Tuổi thơ tiếng Hàn là gì

Tuổi thơ tiếng Hàn là gì,hồi nhỏ cho đến lớn bạn có ký ức tuổi thơ không nhiều bạn có nhiều ký ức khác nhau có người nói tôi có ký ức tuổi thơ khá nhàm chán và không có gì để chia sẽ, còn bạn thì nói tuổi thơ tôi vui lắm nhớ hồi nhỏ cả đám bạn chơi nhắm mắt rồi đi tìm tôi cảm thấy vui còn bạn thì nói tuổi thơ là 1 ký ức đau buồn khiến tôi không bao giờ quên

Tuổi thơ tiếng Hàn là gì

Tuổi thơ tiếng Hàn là 어린시절 (eolinsijeol). 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. sức khỏe thẩm mỹ

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến tuổi thơ.

유년 시대 (yunyeon sidae): Thời thơ ấu.

전통 놀이 (jeontong nol-i): Trò chơi truyền thống.

추억 (chueog): Ký ức.

옛날 이야기 (yesnal iyagi): Câu chuyện xưa.

애니메이션 (aenimeisyeon): Phim hoạt hình.

기억하다 (gieoghada): Nhớ lại.

회상하다 (hoesanghada): Hồi tưởng.

불행한 어린시절 (bulhaenghan eolinsijeol): Tuổi thơ bất hạnh.

Những mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến tuổi thơ.

그는 불우한 어린 시절을 보냈다.

Geuneun bul-uhan eolin sijeol-eul bonaessda.

Anh ấy đã có một tuổi thơ nghèo khó.

그 이야기는 나에게 젊었을 때를 생각나게 한다.

Geu iyagineun na-ege jeolm-eoss-eul ttaeleul saeng-gagnage handa.

Câu chuyện ấy làm tôi nhớ về tuổi thơ của mình.

나는 맑고 깨끗한 동심을 가졌던 어린 시절로 돌아가고 싶었다.

Jeoneun malg-go kkaekkeushan dongsim-eul gajyeossdeon eolin sijeollo dol-agago sip-eossda.

Tôi muốn quay trở lại thời thơ ấu với tâm hồn trong sáng và ngây thơ ấy.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan