Tuổi trẻ tiếng Hàn là gì

Tuổi trẻ tiếng Hàn là gì,một cuộc sống vô vị khi ai đặt ra 1 câu hỏi là bạn có thể chia sẽ về tuổi trẻ của bạn, thì có nhiều bạn kể lại quảng đời vô cùng đẹp từ nhỏ cho tới lớn của mình luôn gặp nhiều sự may mắn nhưng cũng có bạn khác thì nói tuổi trẻ của tôi là cái gì đó bất hạnh khi sinh ra trong nghèo khó, không ai giúp đỡ tôi, tự tôi phải vươn lên trong xã hội mà sống

Tuổi trẻ tiếng Hàn là gì

Tuổi trẻ tiếng Hàn là 청소년 (cheongsonyeon).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. diễn đàn sức khỏe
  2. Thẩm mỹ tphcm
  3. máy chạy bộ
  4. hello sức khỏe
  5. Trẻ khỏe đẹp

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến tuổi trẻ.

젊은이 (jeolm-eun-i): Giới trẻ.

사춘기 (sachungi): Tuổi dậy thì.

청년기 (cheongnyeongi): Tuổi thành niên.

미성년자 (miseongnyeonja): Người vị thành niên.

가출 청소년 (gachul cheongsonyeon): Thanh niên bỏ nhà đi.

청춘 (cheongchun): Thanh xuân.

열정 (yeoljeong): Nhiệt huyết.

열망하다 (yeolmanghada): Khát vọng, đam mê.

공헌하다 (gongheonhada): Cống hiến.

비행 청소년 (bihaeng cheongsonyeon): Thanh thiếu niên phạm tội. 

청소년 범죄 (cheongsonyeon beomjoe): Tội phạm thanh thiếu niên.

청소년 보호법 (cheongsonyeon bohobeob): Luật bảo vệ thanh thiếu niên.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan