Vali tiếng Nhật là gì, sắp tới bạn đang được phía công ty cho đi công tác nước ngoài, đây là lần đầu tiên bạn đến 1 quốc gia khác mà ở đó không phải là việt nam, bạn không có cái gì để đựng đồ mang theo qua đó, bạn cũng chưa biết sẽ đem bao nhiêu bộ để phòng bị, và đem theo mấy cái áo lạnh để chống lạnh, thế là bạn quyết định mua 1 cái vali để đựng những thứ cần thiết
Vali tiếng Nhật là gì
Vali tiếng Nhật là トランク(toranku).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến vali:
日焼止め(hiyaketome): Kem chống nắng
シャワージェル(shawaajeru): Sữa tắm
シェービング(sheebingu): Dao cạo râu
バンドエイド(bandoeido): Băng cá nhân
折りたたみ式ベッド(oritatami shikibeddo): Giường gấp
水がめ(mizugame): Bình nước
解熱剤(genetsuzai): Thuốc hạ sốt
キャンプのリスク(kyanpu no risuku): Liều trại
Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến vali:
旅行用の大きなスーツケースを買いたい
Ryokou you no ookina suutsu keesu wokaitai
(Tôi muốn mua một chiếc vali lớn để đi du lịch.)
持ち物はすべてこちらのトラベルバッグに入れてください
Mochimono wa subete kochira no toraberu baggu ni irete kudasai
Hãy đem tất cả đồ trong túi du lịch ra đây
スーツケースをなくしてしまいました
Suutsu keesu wo nakushite shimaimashita
(Tôi đã làm mất cái vali rồi.)
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp