Vệ sinh cá nhân tiếng Nhật là gì

Vệ sinh cá nhân tiếng Nhật là gì, cuộc khảo sát gần nhất xem là các bạn nam có ở dơ hay không, và thói quen thường ngày thì bạn nam ở dơ hơn bạn nữ hay không, thì đúng như khảo sát 70% bạn nam thường có thói quen không ngăn nắp và ở dơ là chính còn lại biết và ý thức còn ngược lại các bạn nữ việc vệ sinh cá nhân thường sạch sẽ hơn các bạn nam

Vệ sinh cá nhân tiếng Nhật là gì

Vệ sinh cá nhân là kojin eisei (個人衛生, こじん えいせい).

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến vệ sinh cá nhân

Te wo arau (手を洗う): Rửa tay.

Ha wo migaku (歯をみがく): Đánh răng.

Ugaisuru (含嗽する): Súc miệng.

Kao wo arau (顔を洗う): Rửa mặt.

Shawaa wo abiru (シャワーを浴びる): Tắm vòi sen.

Ofuro ni hairu (お風呂に入る): Tắm bồn.

Shanbuusuru (シャンプーする): Gội đầu.

Hige wo soru (ひげを剃る): Cạo râu

Nurumayu de kao wo arau (ぬるま湯で顔を洗う): Rửa mặt bằng nước ấm.

Taoru de kao wo fuku (タオルで顔を拭): Lau mặt bằng khăn bông.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan