Vết thương tiếng Nhật là gì

Vết thương tiếng Nhật là gì, bạn đang trông khá lành mạnh và không hề có bệnh tật gì, nhưng bạn đang có 1 thói quen là các ngày cuối tuần bạn hay đi đá banh và khi tham gia trò chơi đối kháng thì có gì đảm bảo là bạn sẽ mãi không bị gì, 1 ngày đẹp trời do va chạm với 1 bạn chung công ty mà bạn bị 1 vết thương hơi nặng ảnh hưởng đến việc đi lại và bạn phải nghỉ ở nhà 2 tuần để dưỡng thương

Vết thương tiếng Nhật là gì

Vết thương trong tiếng Nhật là 怪我 

Ví dụ:

彼女は腕をけがした

Cô ấy đã bị thương ở tay.

彼は事故で怪我をした

Anh ấy đã bị thương trong tai nạn.

Một số từ vựng liên quan đến vết thương けが:

傷付く: Bị trầy xước.

傷跡: Vết sẹo.

傷: Vết thương.

傷口: Miệng vết thương.

刀傷: Vết thương do đao chém.

Một số mẫu câu liên quan đến vết thương:

1. 手の指にけがをひた.

Tôi bị thương ở ngón tay.

2. 痛いの?

Bạn có đau không?

3. 大変痛い 

Tôi rất đau.

4. 包帯をくれませんか?

Bạn có thể băng bó giúp tôi không?

5. きずあとがのこるでしょう 

Có để lại sẹo không?

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan