Vị trí tuyển dụng tiếng anh là gì?

Vị trí tuyển dụng tiếng anh là gì?,trong 1 công ty bất kỳ nào đó cũng cần có 1 bộ máy nhân sự thật sự tốt, giúp tìm ra nhiều nhân tài có ích cho công ty, có nhiều vị trí khác nhau nhưng các vị trí đó luôn giữ trong mình 1 nhiệm vụ vô cùng quan trọng, giúp cho tình hình công ty ngày càng phát triển và đi lên theo hướng không ngờ đến, cùng dịch với chúng tôi vị trí tuyển dụng sang tiếng anh nhé.

Vị trí tuyển dụng tiếng anh là gì?

Vị trí tuyển dụng tiếng anh là Vacancy /ˈveɪ.kən.si/

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang giá rẻ
  2. cho thuê cổ trang giá rẻ
  3. cho thuê cổ trang rẻ
  4. cần thuê cổ trang giá rẻ
  5. cho thuê cổ trang giá rẻ

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận tuyển dụng.

Interview /ˈɪn.tə.vjuː/: Phỏng vấn.

Interviewer /ˈɪn.tə.vjuː.ər/: Người phỏng vấn.

Interviewee /ˌɪn.tə.vjuˈiː/: Người được phỏng vấn.

Position /pəˈzɪʃ.ən/: Vị trí.

Apply /əˈplaɪ/: Xin việc.

Candidate /ˈkæn.dɪ.deɪt/: Người dự tuyển.

Application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/:  Đơn xin việc.

Permanent /ˈpɜː.mə.nənt/: Dài hạn.

Temporary /ˈtem.pər.ər.i/: Tạm thời.

Full – time /ˌfʊl ˈtaɪm/: Toàn thời gian.

Part – time /ˌpɑːtˈtaɪm/: Bán thời gian.

Employ /ɪmˈplɔɪ/: Thuê.

Employee /ɪmˈplɔɪ.iː/: Người làm thuê.

Employer /ɪmˈplɔɪ.ər/: Ông chủ.

Employment /ɪmˈplɔɪ.mənt/: Công việc.

Specialize /ˈspeʃ.əl.aɪz/: Chuyên ngành.

Qualify /ˈkwɒl.ɪ.faɪ/: Đủ tiêu chuẩn.

Qualification /ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/: Bằng cấp.

Qualified /ˈkwɒl.ɪ.faɪd/: Có đủ năng lực.

Require /rɪˈkwaɪər/: Yêu cầu.

Requirement /rɪˈkwaɪə.mənt/: Yêu cầu.

Recruit /rɪˈkruːt/: Tuyển dụng.

Recruitment /rɪˈkruːt.mənt/: Sự tuyển dụng.

Recruiter /rɪˈkruː.tər/: Nhà tuyển dụng.

Train /treɪn/: Đào tạo.

Training /ˈtreɪ.nɪŋ/: Sự đào tạo.

Nguồn: cotrangquan.com

danh mục: https://cotrangquan.com/bi-quyet-lam-dep/

Tin Liên Quan