Vợ cũ tiếng Anh là gì,ai cũng từng có 1 quá khứ, quá khứ có buồn và có vui nhưng quá khứ của người cũ hay còn gọi là vợ cũ thì có người thì còn nhiều tâm trạng có người thì hiện tại đã quên đi người cũ, vợ cũ là vơ có giấy tờ đăng ký kết hôn và luật pháp thừa nhận nhưng khi không còn quen nữa thì tòa đã cho 2 bên chấm dứt mối quan hệ
Vợ cũ tiếng Anh là gì
Vợ cũ tiếng Anh là ex-wife /eks-waɪf/.
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến vợ cũ.
Ex-husband /eks-ˈhʌzbənd/: Chồng cũ.
Spouse /spaʊs/: Vợ, chồng.
Adultery /əˈdaltəri/: Ngoại tình.
Divorced /dɪˈvɔːst/: Ly hôn.
Husband /ˈhʌz.bənd/: Chồng.
Love mistress /lʌv ˈmɪs.trəs/: Tình nhân.
Lover /ˈlʌv.ər/: Người yêu.
Single /ˈsɪŋ.ɡəl/: Độc thân.
Widower /ˈwɪd.əʊ.ər/: Góa vợ.
Wife /waɪf/: Vợ.
Womanizer /ˈwʊm.naɪ.zər/: Lăng nhăng.
Một số ví dụ tiếng Anh liên quan đến vợ cũ.
My wife and I, we’re seperated. Tôi và vợ tôi đang ly thân.
I’m divorced, and my ex wants to claim the kids.
Tôi đã ly hôn, và chồng cũ muốn giành quyền nuôi con.
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp