Vội vàng tiếng Anh là gì

Vội vàng tiếng Anh là gì,thật sự đang có 1 việc gấp là sếp bạn muốn bạn đến ngay quận gò vấp để ký kết hồ sơ với 1 đối tác, sếp bạn yêu cầu bạn phải đến nhanh mà không chậm trễ chỉ cần trễ 1 phút là xem như hợp đồng đó sẽ không được ký vì thế bạn vội vàng chạy xe rất nhanh dù biết là khá nguy hiểm chỉ để không đến trễ nơi hẹn, cùng tôi dịch ngay vội vàng sang tiếng anh

Vội vàng tiếng Anh là gì

Vội vàng tiếng Anh là hurry, phiên âm là ˈhʌr.i. 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. diễn đàn sức khỏe
  2. Thẩm mỹ tphcm
  3. máy chạy bộ
  4. hello sức khỏe
  5. Trẻ khỏe đẹp

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến vội vàng.

Hurry is the weakness of fools.

Vội vàng là điểm yếu của những kẻ ngốc.

Don’t be in a hurry to change one evil for another.

Đừng vội vàng thay đổi cái ác này cho cái ác khác.

A gentleman is never in a hurry.

Một quý ông không bao giờ vội vàng.

More the hurry, more the obstacles.

Càng vội vàng, càng trở ngại.

Slow down, calm down, don’t worry, don’t hurry, trust the process.

Hãy chậm lại, bình tĩnh, đừng lo lắng, đừng vội vàng, hãy tin vào quá trình.

Don’t hurry to get bitter. Just wait to get the better.

Đừng vội vàng để nhận cay đắng. Chỉ cần chờ đợi để nhận được điều tốt hơn.

Don’t hurry, be a little patient. Right things will reach you at the right time.

Đừng vội vàng, hãy kiên nhẫn một chút. Những thứ đúng sẽ đến với bạn vào đúng thời điểm.

Don’t be hurry in life to catch something. Life will give you every experience and moment to live.

Đừng vội vàng trong cuộc sống để nắm bắt một cái gì đó. Cuộc sống sẽ cho bạn mọi trải nghiệm và khoảnh khắc để sống.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan