Vừa nãy tiếng Nhật là gì

Vừa nãy tiếng Nhật là gì,mọi việc trên đời này luôn khó lý giải được, bạn không thể hình dung được đến khi bạn bị sốc chắc chắn vì không tin vào mắt mình, mới vừa nãy còn ngồi nói chuyện vui vẻ mà đùng cái lăn ra chết, nhiều vụ bị như vậy nên bạn cứ như bị sốc vì không tin được, mới nãy còn nói chuyện rất đồng tình cơ mà, sao giờ không còn nữa

Vừa nãy tiếng Nhật là gì

Vừa nãy tiếng Nhật là sakki (さっき). 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến vừa nãy.

この先 (konosaki): Vừa nãy.

たった今 (tattaima): Vừa xong.

しばらく (shibaraku): Đã lâu.

先ほど (sakihodo): Mới lúc nãy.

久しぶり (hisashiburi): Lâu rồi.

今ほど (imahodo): Mới đây.

少し前に (sukoshimaeni): Ít phút trước.

さっき着いたばかりです。

Sakkitsuitabakari.

Tôi vừa mới đến.

さっき電話した人はなんですか。

Aakkidenwashitahitowanandesuka.

Người vừa gọi điện thoại hồi nãy tên gì vậy.

さっき朝ご飯を食べたばかりです。

Aakkiasagohanwotabetabakaridesu.

Tôi vừa mới ăn sáng hồi nãy.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan