Xếp hạng tiếng Hàn là gì

Xếp hạng tiếng Hàn là gì,trong 1 đám đông điển hình là công ty bạn, làm sao bạn biết bạn nào giỏi hơn bạn nào, bạn phải tạo ra nhiều cuộc thi rồi mới xem năng lực của mỗi người đến đâu rồi đưa ra bảng xếp hạng thật sự phù hợp cho mình nhằm mang lại những con người tinh tú và giỏi nhất, vì thế xếp hạng là thước đo chính xác nhất

Xếp hạng tiếng Hàn là gì

Xếp hạng tiếng Hàn là 등급을 매기다 (deung-geub-eul maegida). 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến xếp hạng.

평가하다 (pyeong-gahada): Đánh giá.

구분하다 (gubunhada): Phân loại.

분류하다 (bunlyuhada): Xếp loại.

정리하다 (jeonglihada): Sắp xếp.

평론하다 (pyeonglonhada): Bình luận.

비교하다 (bigyohada): So sánh.

구별하다 (gubyeolhada): Phân biệt.

살펴보다 (salpyeoboda): Quan sát, xem xét.

논하다 (nonhada): Bàn luận.

추리다 (chulida): Tuyển chọn.

최상급 (choesang-geub): Cấp cao nhất.

순위 (sun-wi): Vị thứ, thứ hạng.

일등 (ildeung): Hạng nhất.

일위 (il-wi): Vị trí thứ nhất.

꼴찌 (kkoljji): Hạng bét.

차지하다 (chajihada): Chiếm.

이루다 (iluda): Dành được, đạt được.

얻다 (eodda): Đạt được.

식별하다 (sigbyeolhada): Tách biệt, rạch ròi. 

객관적이다 (gaeggwanjeog-ida): Tính khách quan.

바르다 (baleuda): Tính đúng đắn.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan