Xu hướng tiếng Nhật là gì

Xu hướng tiếng Nhật là gì,bạn có phải là người thức thời hay không, tại sao lại nói vậy, vì nếu bạn thức thời ví dụ bạn đang kinh doanh 1 sản phẩm bất kỳ hiện nay nhưng do dịch bệnh nên đa số nhiều công ty phá sản không có tiền để duy trì, nếu bạn cứ bám víu vào thực tại mà không chịu chuyển hướng kinh doanh cái khác thì bạn sẽ bị thất thế và xu hướng là chọn ngay các sản phẩm liên quan sức khỏe là lựa chọn đúng

Xu hướng tiếng Nhật là gì

Xu hướng tiếng Nhật là keikou (傾向).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng xu hướng bằng tiếng Nhật.

Shokuji no keikou (食事の傾向): Xu hướng ăn kiêng.

Fasshon tornedo (ファッショントレンド): Xu hướng thời trang.

Shashin no tornedo (写真のトレンド): Xu hướng chụp ảnh.

Dousei keikou (同棲傾向): Xu hướng  sống thử.

Onrain hanbai keikou (オンライン販売傾向): Xu hướng bán hàng online.

Raibusutorimmu no keikou (ライブストリームの傾向): Xu hướng  livestream.

Kekkonshinai keeikou (結婚しない傾向): Xu hướng không kết hôn.

Một số câu ví dụ xu hướng bằng tiếng Nhật.

晩婚化傾向は今後もますます進みそうだ。

Bankonka keikou wa kongomo masumasu susumisouda.

Xu hướng kết hôn muộn có thể sẽ tiếp tục.

若者は結婚する前に子供を出来る傾向がある。

Wakamono wa kekkonsuru maeni kodomo o dekiru keikou ga aru.

Giới trẻ thường có xu hướng có con trước khi kết hôn.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan