Yêu bản thân trong tiếng Hàn là gì

Yêu bản thân trong tiếng Hàn là gì,bạn đang chú ý theo dõi và tìm hiểu 1 bạn gái từ xa, bạn làm mọi cách để được gần nàng hơn nhưng vì bạn gái đó đã có bạn trai nên không thèm quan tâm đến bạn, bạn cảm thấy buồn và hụt hẫng, và có những dấu hiệu bạn tự làm khổ bản thân khi sa vào những cuộc vui hại mình mà không hề tự yêu bản thân mình.

Yêu bản thân trong tiếng Hàn là gì

Yêu bản thân trong tiếng Hàn là 자신을 사랑하다 (Jasin-eul saranghada),

Một số mẫu câu tiếng Hàn về việc yêu bản thân:

Là con gái, yêu ai cũng được, độc thân cũng không sao, nhưng nhất định phải biết yêu bản thân mình.

여자는 누군가를 사랑해도 되고, 솔로여도 괜찮지만 꼭 자신을 사랑할 줄 알아야 해요.

Yojaneun nugungareul saranghaedo dwego solroyodo gwaenchanchiman kkok jasineul saranghal jul araya haeyo.

Cho dù tất cả mọi những thứ khác mất đi thì tương lai vẫn còn.

다른 모든 것을 잃어 버리더라도 미래는 아직도 남아 있어요.

Dareun modeun goseul iro boridorado miraeneun ajiktto nama issoyo.

Hãy dành cho bản thân những điều tốt đẹp nhất.

자신을 위해 가장 좋은 것을 준비하세요.

Jasineul wihae gajang joeun goseul junbihaseyo.

Chỉ cần suy nghĩ tích cực thôi, những việc tốt đẹp rồi sẽ đến.

좋은 생각만 해요, 좋은 일이 생길 거예요.

Joeun saenggangman haeyo joeun iri saenggil goeyo.

Gì cũng được, miễn bản thân luôn vui và lòng nhẹ đi là được.

무엇이든 괜찮아요, 자신이 항상 기쁘고 마음이 가벼우면 돼요.

Muosideun gwaenchanayo jasini hangsang gippeugo maeumi gabyoumyon dwaeyo.

Hạnh phúc cũng là do bạn làm nên và bất hạnh cũng là do bạn tạo dựng.

행복도 내가 만들고, 불행도 내가 만들어요.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan