Yêu nước tiếng Hàn là gì,nói đến vấn đề yêu nước trong thời bình chắc có nhiều bạn trẻ không có yêu nước vì theo đa số sinh tại việt nam nhưng lớn lên lại chê bai việt nam thích hàng ngoại nhập nhưng nói vậy cũng đúng 1 phần, còn những bạn yêu nước thì tuy họ không nói ra nhưng nếu giả sử có chiến tranh thì lòng yêu nước sẽ bùng cháy ra
Yêu nước tiếng Hàn là gì
Yêu nước tiếng Hàn là 애국 (aegug).
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Sức khỏe làm đẹp
- Sức khỏe làm đẹp
- Sức khỏe làm đẹp
- Sức khỏe làm đẹp
- Sức khỏe làm đẹp
- Sức khỏe làm đẹp
Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến yêu nước.
애국가 (aegugga): Bài ca yêu nước.
애국자 (aegugja): Người yêu nước.
애국심 (aegugsim): Lòng yêu nước.
매국 (maegug): Sự bán nước.
매국노 (maegugno): Kẻ bán nước.
애국지사 (aegugjisa): Thân sĩ yêu nước.
애족 (aejog): Yêu dân tộc.
호국 (hogug): Sự bảo vệ đất nước.
애민 (aemin): Thương dân.
애국주의 (aegugjuui): Chủ nghĩa yêu nước.
애국선열 (aegugseon-yeol): Liệt sĩ hy sinh vì tổ quốc.
애국 운동 (aegug undong): Cuộc vận động yêu nước.
애국 정신 (aegug jeongsin): Tinh thần yêu nước.
공헌하다 (gongheonhada): Cống hiến.
주권 보호 (jugwon boho): Bảo vệ chủ quyền.
영토 (yeongto): Lãnh thổ.
Những mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến yêu nước.
그는 애국의 피가 끓고 있었다.
Geuneun aegug-ui piga kkeulhgo iss-eossda.
Anh ấy đang nung nấu dòng máu yêu nước trong mình.
선생님은 청년들에게 열렬한 애국 사상을 불어넣다.
Seonsaengnim-eun cheongnyeondeul-ege yeollyeolhan aegug sasang-eul bul-eoneohda.
Giáo viên truyền cảm hứng cho những người trẻ tuổi một ý tưởng yêu nước nhiệt tình.
그는 젊은이들에게 애국심을 고취했다.
Geuneun jeolm-eun-ideul-ege aegugsim-eul gochwihaessda.
Anh ấy kêu gọi lòng yêu nước đến tầng lớp trẻ.
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp