Siêng năng tiếng anh là gì?

Siêng năng tiếng anh là gì?, từ lúc sinh ra đến lúc lớn lên nếu ai nằm trong số may mắn thì thông minh vô cùng, làm tốt được mọi thứ còn nếu ai sinh ra không được như vậy thì cái luôn phấn đấu đó là phải siêng năng, chỉ có siêng năng mới giúp bạn vượt lên chính mình và cũng sẽ thông minh như những người khác, đừng tự ti mà nên siêng năng hơn trong mọi việc rồi may mắn sẽ đến với bạn nhanh thôi.

Siêng năng tiếng anh là gì?

Siêng năng tiếng Anh là assiduous, diligent, hard – working. 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Uống milo có tác dụng gì
  2. uống nước muối giảm cân
  3. Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
  4. những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
  5. bánh xèo tiếng anh là gì
  6. giảm trừ gia cảnh tiếng anh
  7. kẹo cay con tàu có tác dụng gì
  8. món tráng miệng tiếng anh là gì
  9. chúc may mắn bằng tiếng anh
  10. con ba ba tiếng anh là gì
  11. hoa cẩm tú cầu tiếng anh
  12. chào mào ăn ớt có tác dụng gì
  13. bằng b tiếng anh là gì
  14. những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
  15. ăn sầu riêng uống nước dừa
  16. mù đường tiếng anh
  17. hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
  18. cách thắt bím tóc thác nước
  19. thực đơn 1200 calo mỗi ngày
  20. thanh ly may chay bo phong gym
  21. cho thuê cổ trang
  22. cho thuê cổ trang
  23. cần thuê sườn xám
  24. cần thuê cổ trang
  25. cho thuê cổ trang

Một số mẫu câu tiếng Anh về siêng năng:

 Diligent: /ˈdɪlɪdʒənt/.

He is very diligent in his work: Anh ấy rất siêng năng trong công việc của anh ấy.

Hoa is very diligent in her homework. Hoa rất siêng năng làm bài tập về nhà.

She is a diligent student. Cô ấy là một học sinh siêng năng.

He is a diligent worker. Anh ấy là một công nhân siêng năng.

They made diligent efforts to carry out their programs. Họ đã nỗ lực siêng năng để thực hiện các chương trình của họ.

Assiduous: /əˈsɪdjuəs/.

He was assiduous in his support for the subject. Ông ấy đã rất siêng năng trong việc hỗ trợ cho chủ đề này.

The manager expects that his workers will be careful and assiduous. Người quản lý mong đợi các công nhân của ông ấy sẽ làm việc cẩn thận và siêng năng.

Hard – working: /hɑːd ˈwɜːkɪŋ/.

She was always very hard – working at school. Cô ấy luôn rất siêng năng ở trường.

The staff working on the unit are hard-working. Các nhân viên trong đơn vị làm việc siêng năng.

I’ve never seen such a hard – working man. Tôi chưa bao giờ thấy một người đàn ông siêng năng như vậy.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan