Người giúp việc tiếng anh là gì?, ba mẹ bạn đã tuổi cao sức yếu nhà thì chỉ có 1 người con là bạn thì việc bạn đi làm để kiếm tiền và phụng dưỡng ba mẹ là điều đương nhiên nhưng nếu đi làm thì sẽ không có ai chăm sóc 2 ông bà nên việc tìm người giúp việc là điều khả thi và cần thiết, người giúp việc rất quan trọng trong việc bảo vệ cho sự an toàn của ba mẹ bạn, chúng ta cùng dịch sang tiếng anh nghĩa của từ người giúp việc nhé.
Người giúp việc tiếng anh là gì?
Người giúp việc nhà tiếng Anh là Domestic worker.
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Uống milo có tác dụng gì
- uống nước muối giảm cân
- Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- bánh xèo tiếng anh là gì
- giảm trừ gia cảnh tiếng anh
- kẹo cay con tàu có tác dụng gì
- món tráng miệng tiếng anh là gì
- chúc may mắn bằng tiếng anh
- con ba ba tiếng anh là gì
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh
- chào mào ăn ớt có tác dụng gì
- bằng b tiếng anh là gì
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- ăn sầu riêng uống nước dừa
- mù đường tiếng anh
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
- cách thắt bím tóc thác nước
- thực đơn 1200 calo mỗi ngày
- thanh ly may chay bo phong gym
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê sườn xám
- cần thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
Một số từ vựng tiếng Anh về người giúp việc nhà:
Do the laundry: Giặt quần áo.
Fold the laundry: Gấp quần áo.
Hang up the laundry: Phơi quần áo.
Iron the clothes: Ủi quần áo.
Wash the dishes: Rửa chén.
Feed the dog: Cho chó ăn.
Clean the window: Lau cửa sổ.
Tidy up the room: Dọn dẹp phòng.
Sweep the floor: Quét nhà.
Mop the floor: Lau nhà.
Vacuum the floor: Hút bụi sàn.
Do the cooking: Nấu ăn.
Water the plants: Tưới cây.
Mow the lawn: Cắt cỏ.
Rake the leaves: Quét lá.
Take out the rubbish: Đổ rác.
Dust the furniture: Quét bụi đồ đạc.
Paint the fence: Sơn hàng rào.
Clean the house: Lau dọn nhà cửa.
Tidy up the room: Dọn phòng.
Set a table: Bày bàn ăn ra.
Clear the table: Dọn bàn ăn.
Wash the dishes: Rửa chén.
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp