Lũ lụt tiếng anh là gì?, quanh năm hạn hán liên miên, nhiều gia đình phải li tán, có nhiều người phải mất mạng đáng tiếc, người thì bỏ cuộc mà chạy, cuộc sống khốn khổ với người dân vùng sâu vùng xa, mà hiện tại vẫn chỉ là phòng chống lũ chưa được tốt nên mới có tình trạng trên, thấu hiểu nỗi cơ cực khi lũ về, thôi tạm gác lại hãy cùng nhau học từ vựng tiếng anh bằng cách dịch từ lũ lụt nhé.
Lũ lụt tiếng anh là gì?
Lũ lụt tiếng anh là flood, phiên âm là flʌd.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến lũ lụt:
Natural disasters /ˈnatʃərəl dɪˈzɑːstə/: Thảm họa thiên nhiên.
Hurricane /ˈhʌrɪkeɪn/: Bão lớn.
Landslide /ˈlandslʌɪd/: Sạt lỡ đất.
Mudslide /ˈmʌdslʌɪd/: Lũ bùn.
Tornado /tɔːˈneɪdəʊ/: Lốc xoáy, vòi rồng.
Tsunami /tsuːˈnɑːmi/: Sóng thần.
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Uống milo có tác dụng gì
- uống nước muối giảm cân
- Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- bánh xèo tiếng anh là gì
- giảm trừ gia cảnh tiếng anh
- kẹo cay con tàu có tác dụng gì
- món tráng miệng tiếng anh là gì
- chúc may mắn bằng tiếng anh
- con ba ba tiếng anh là gì
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh
- chào mào ăn ớt có tác dụng gì
- bằng b tiếng anh là gì
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- ăn sầu riêng uống nước dừa
- mù đường tiếng anh
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
- cách thắt bím tóc thác nước
- thực đơn 1200 calo mỗi ngày
- thanh ly may chay bo phong gym
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- xem phim tvb
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến lũ lụt:
In the ant’s house the dew is a flood.
Trong nhà của kiến, sương là một trận lũ lụt.
When flood comes, the fish eat ants but when water dries, the ants eat fish. Life gives chance to everyone just wait for your turn.
Khi lũ đến, cá ăn kiến nhưng khi nước cạn, kiến ăn cá. Cuộc sống mang đến cơ hội cho tất cả mọi ngời chỉ chờ đến lượt của bạn.
No individual rain drop ever considers itself responsible for the flood.
Không có giọt mưa riêng lẻ nào từng coi mình phải chịu trách nhiệm với lũ lụt.
We must build dikes of courage to hold back the flood of fear.
Chúng ta phải xây dựng con đê can đảm để kìm hãm cơn lũ đáng sợ.
A flood is defined as rising water, and it doesn’t matter why the water is rising.
Một trận lũ được định nghĩa là nước dâng, và nó không quan trọng tại sao nước lại dâng lên.
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp