Sắt tiếng Nhật là gì,khi bạn lớn rồi bạn đã đi làm thì có 1 khoảng thời gian bạn không đụng vào các công thức hóa học nhưng khi nhắc đến 1 từ này bạn cảm thấy biết bao nhiêu kỷ niệm đó là sắt hay còn gọi là fe, hồi còn đi học bạn nào mà không từng quá quen thuộc với fe chứ, trả bài suốt các giờ hóa học không ai mà không nhớ.
Sắt tiếng Nhật là gì
Sắt trong tiếng Nhật là tetsu (鉄).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng chuyên ngành xây dựng trong tiếng Nhật.
Zumen (図面): Bản vẽ.
Kugi (くぎ): Đinh.
Kabe (壁): Bức tường.
Kaidan (階段): Bậc thang.
Yane (やね): Mái nhà.
Hashira (柱): Cây cột.
Hari (はり): Cây kèo, xà ngang.
Semento (セメント): Xi măng.
Tekkin (てっきん): Cốt sắt.
Kussaku (掘削する): Đào lỗ.
Baibu (バイプ): Đường ống.
Tairu (タイル): Gạch men.
Genga (煉瓦): Gạch thẻ.
Mokuzai (木材): Gỗ.
Denkidoriru (電気ドリル): Máy khoan điện.
Kabegami (壁紙): Giấy dán tường.
Anzenberuto (あんぜんベルト): Dây thắt lưng an toàn.
Gondora (ゴンドラ): Giàn treo để làm việc trên cao.
Konkuriitomikisaa (コンクリートミキサー): Máy trộn hồ.
Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé
nguồn: trang phục cổ trang
Danh mục:bí quyết làm đẹp