Ẩm thực tiếng Anh là gì?

Ẩm thực tiếng Anh là gì?, ẩm thực luôn quanh ta bạn đi đến đâu cũng có ẩm thực vây quanh ẩm thực có nhiều tầng lớp khác nhau, tầng lớp giàu thì ẩm thực trong các nhà hàng sang trọng, ẩm thực bình dân thì luôn dành cho các đối tượng bình dân, ngồi ngoài đường, dù ẩm thực có tầng lớp thế nào nhìn chung cũng chỉ phục vụ cho lợi ích con người.

Ẩm thực tiếng Anh là gì?

Ẩm thực tiếng Anh là cuisine, phiên âm là kwi’:zi:n. 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Uống milo có béo không
  2. uống nước muối giảm cân
  3. Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
  4. những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
  5. bánh xèo tiếng anh là gì
  6. giảm trừ gia cảnh tiếng anh
  7. món tráng miệng tiếng anh là gì
  8. chúc may mắn bằng tiếng anh
  9. con ba ba tiếng anh là gì
  10. hoa cẩm tú cầu tiếng anh
  11. chào mào ăn ớt có tác dụng gì
  12. bằng b tiếng anh là gì
  13. những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
  14. ăn sầu riêng uống nước dừa
  15. mù đường tiếng anh
  16. hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
  17. cách thắt bím tóc thác nước
  18. thực đơn 1200 calo mỗi ngày
  19. thanh ly may chay bo phong gym
  20. cho thuê cổ trang
  21. cho thuê cổ trang
  22. cần thuê sườn xám
  23. cần thuê cổ trang
  24. cho thuê cổ trang

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến cuisine.

Pho is one of the most famous dishes in Vietnam.

Phở là một trong những món ăn nổi tiếng nhất  ở Việt Nam.

Thai cuisine is wonderful.

Ẩm thực Thái Lan rất là tuyệt vời. 

I really like Vietnamese street food, they are really delicious.

Tôi rất là thích các món ăn đường phố Việt Nam, chúng rất là ngon. 

The culture that characterized Indian cuisine is curry. 

Văn hóa đặc trưng ẩm thực Ấn Độ là cà ri. 

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan