Ẩm thực tiếng Anh là gì?, ẩm thực luôn quanh ta bạn đi đến đâu cũng có ẩm thực vây quanh ẩm thực có nhiều tầng lớp khác nhau, tầng lớp giàu thì ẩm thực trong các nhà hàng sang trọng, ẩm thực bình dân thì luôn dành cho các đối tượng bình dân, ngồi ngoài đường, dù ẩm thực có tầng lớp thế nào nhìn chung cũng chỉ phục vụ cho lợi ích con người.
Ẩm thực tiếng Anh là gì?
Ẩm thực tiếng Anh là cuisine, phiên âm là kwi’:zi:n.
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Uống milo có béo không
- uống nước muối giảm cân
- Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- bánh xèo tiếng anh là gì
- giảm trừ gia cảnh tiếng anh
- món tráng miệng tiếng anh là gì
- chúc may mắn bằng tiếng anh
- con ba ba tiếng anh là gì
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh
- chào mào ăn ớt có tác dụng gì
- bằng b tiếng anh là gì
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- ăn sầu riêng uống nước dừa
- mù đường tiếng anh
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
- cách thắt bím tóc thác nước
- thực đơn 1200 calo mỗi ngày
- thanh ly may chay bo phong gym
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê sườn xám
- cần thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến cuisine.
Pho is one of the most famous dishes in Vietnam.
Phở là một trong những món ăn nổi tiếng nhất ở Việt Nam.
Thai cuisine is wonderful.
Ẩm thực Thái Lan rất là tuyệt vời.
I really like Vietnamese street food, they are really delicious.
Tôi rất là thích các món ăn đường phố Việt Nam, chúng rất là ngon.
The culture that characterized Indian cuisine is curry.
Văn hóa đặc trưng ẩm thực Ấn Độ là cà ri.
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp