Bàn tay tiếng Nhật là gì,bàn tay đối với bản thân mỗi người có quan trọng không nếu bạn hỏi câu đó thì ai cũng biết câu trả lời và ai cũng điều cho bạn là bị khùng khi hỏi câu vớ vẩn, bàn tay nếu chúng ta bị thiếu sẽ vô cùng khó khăn trong sinh hoạt và cũng không ai rảnh ngồi giúp bạn làm mọi thứ vì thế khi có đôi tay chúng ta nên trân trọng
Bàn tay tiếng Nhật là gì
Bàn tay tiếng Nhật là 手,
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bàn tay:
腕(うで): cánh tay
前腕(ぜんわん): cánh tay dưới (từ khuỷu tay trở xuống)
上腕(じょうわん): cánh tay trên
手首(てくび): cổ tay
手のひら(てのひら): lòng bàn tay
手の甲(てのこう): mu bàn tay
手の指(てのゆび): ngón tay
親指(おやゆび): ngón cái
中指(なかゆび): ngón giữa
薬指(くすりゆび): ngón đeo nhẫn
小指(こゆび): ngón út
爪(つめ): móng tay, móng chân
Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến bàn tay:
引っ越しは親の手を借りないでやろうとおもう。
Hikkoshi wa oya no te o karinaide yarou to omou.
Tôi nghĩ tôi sẽ chuyển nhà mà không cần sự giúp đỡ từ ba mẹ.
彼は針で指を刺した。
Kare wa hari de yubi o sashita.
Anh ấy bị kim đâm vào ngón tay.
私はナイフで指を切った。
Kare wa naifu de yubi o kitta.
Tôi đã cắt ngón tay mình bằng một con dao.
彼は指一本動かそうとしなかった。
Kare wa yubi ichihon ugo kasoutoshina katta.
Anh ấy thậm chí không nhấc một ngón tay.
トアに指を挟みました。
Doa ni yubi o hasami mashita.
Tôi bị kẹt ngón tay vào cửa.
Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé
nguồn: trang phục cổ trang
Danh mục:bí quyết làm đẹp