Bình đẳng giới tiếng anh là gì?

Bình đẳng giới tiếng anh là gì?,trong xã hội này bạn đã cảm nhận được sự bình đẳng giới của nam và nữ hay chưa, chắc chắn có, phụ nữ đươc quan tâm và xem trọng hơn lúc trước nhưng cũng còn đâu đó 1 số bộ phận xem thường phụ nữ và cho họ chỉ là thứ yếu và không làm được gì hết, điều đó là không đúng và hiện nay mọi rào cản đã được xóa bỏ, chúng ta cùng dịch sang tiếng anh từ bình đẳng giới nhé.

Bình đẳng giới tiếng anh là gì?

Bình đẳng giới tiếng Anh là gender equality, phiên âm là ˈdʒen.dɚ iˈkwɑː.lə.t̬i.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Uống milo có tác dụng gì
  2. uống nước muối giảm cân
  3. Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
  4. những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
  5. bánh xèo tiếng anh là gì
  6. giảm trừ gia cảnh tiếng anh
  7. kẹo cay con tàu có tác dụng gì
  8. món tráng miệng tiếng anh là gì
  9. chúc may mắn bằng tiếng anh
  10. con ba ba tiếng anh là gì
  11. hoa cẩm tú cầu tiếng anh
  12. chào mào ăn ớt có tác dụng gì
  13. bằng b tiếng anh là gì
  14. những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
  15. ăn sầu riêng uống nước dừa
  16. mù đường tiếng anh
  17. hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
  18. cách thắt bím tóc thác nước
  19. thực đơn 1200 calo mỗi ngày
  20. thanh ly may chay bo phong gym
  21. cho thuê cổ trang
  22. cho thuê cổ trang
  23. cần thuê cổ trang
  24. cho thuê cổ trang
  25. xem phim tvb

Một số từ vựng về giới và bình đẳng giới trong tiếng Anh.

Male /meɪl/: Nam giới.

Female /ˈfiː.meɪl/: Nữ giới.

Lesbian /ˈlez.bi.ən/: Đồng tính nữ.

Gay /ɡeɪ/: Đồng tính nam.

Bisexual /baɪˈsek.ʃu.əl/: Song tính, lưỡng tính.

Transsexual /trænzˈsek.ʃu.əl/: Người xuyên giới, hoán tính.

Transgender /trænzˈdʒen.dɚ/: Người chuyển giới.

Gender discrimination  /ˈdʒen.dɚ dɪˌskrɪm.əˈneɪ.ʃən/: Phân biệt giới tính.

Gender equal society  /ˈdʒen.dɚ ˈiː.kwəl səˈsaɪ.ə.t̬i/: Xã hội bình đẳng giới.

Feminine character /ˈfem.ə.nɪn ˈker.ək.tɚ/: Tính cách nữ tính.

Gender roles /ˈdʒen.dɚ roʊl/: Vai trò giới tính.

Same sex marriage /seɪm seks ˈmær.ɪdʒ/: Hôn nhân đồng tính.

Citizenship /ˈsɪt.ɪ.zən.ʃɪp/: Quyền công dân.

Male chauvinism /meɪl ˈʃəʊ.vɪ.nɪ.zəm/: Trọng nam khinh nữ.

Enfranchise women /ɪnˈfræn.tʃaɪz ˈwɪm.ɪn/: Cho phụ nữ quyền bầu cử.

Despised /dɪˈspaɪz/: Bị coi thường, coi khinh.

Sex discrimination act /seks dɪˌskrɪm.ɪˈneɪ.ʃən ækt/: Hành vi phân biệt giới tính.

Preference /ˈpref.ər.əns/: Sự ưu tiên.

Social inequality /ˈsəʊ.ʃəl ˌɪn.ɪˈkwɒl.ə.ti/: Bất bình đẳng xã hội.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan