Bò kho tiếng anh là gì?

Bò kho tiếng anh là gì?,món ăn khoái khẩu này trông rất bắt mắt và ngon miệng, ai nhìn vào cái tô thôi đã thèm quá trời, đó là món ăn bò kho, chiều nào đi làm về cũng ngang hậu giang làm 1 tô bò kho với bánh mì thơm lừng, món bò kho chứ danh tại đây không đâu sánh bằng, bạn có thích ăn bò kho không, tùy người và tùy vùng miền nhưng chắc hẳn người miền tây đều rất quen món này.

Bò kho tiếng anh là gì?

Bò kho tiếng Anh là beef poached, phiên âm là ˈbiːf poʊtʃ.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

Từ vựng tiếng Anh về những nguyên liệu nấu món bò kho.

Beef /ˈbiːf/: Thịt bò.

Carot /ˈker.ət/: Cà rốt.

Ginger /ˈdʒɪn.dʒɚ/: Gừng.

Potato /pəˈteɪ.təʊ/: Khoai tây.

Onion /ˈʌn.jən/: Hành tây.

Spice /spaɪs/: Gia vị.

Anise /ˈæn.ɪs/: Hoa hồi.

Basil /ˈbæz.əl/: Rau húng quế.

Coriander /ˌkɒr.iˈæn.dər/: Rau mùi.

Lemon grass /ˈlem.ən ˌɡrɑːs/: Củ sả.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan