Cái chén tiếng Anh là gì?

Cái chén tiếng Anh là gì? hay còn gọi là cái bát thường luôn được sử dụng trong mỗi gia đình ngày nay, cảm giác sau 1 ngày làm việc mệt mỏi bạn về nhà rồi nấu cơm làm đồ ăn dọn cơm ra thì cái chén luôn đồng hành với bạn trong mỗi bửa ăn mang đến cho bạn cảm giác ngon miệng và giúp bạn chống đối trong những lúc cần đến, chúng ta cùng trải nghiệm dịch cái chén sang tiếng Anh xem nghĩa gì nhé.

Cái chén tiếng Anh là gì?

Cái chén tiếng Anh là bowl, phiên âm là /bəʊl/.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Uống milo có béo không
  2. uống nước muối giảm cân
  3. Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
  4. những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
  5. bánh xèo tiếng anh là gì
  6. giảm trừ gia cảnh tiếng anh
  7. kẹo cay con tàu có tác dụng gì
  8. món tráng miệng tiếng anh là gì
  9. chúc may mắn bằng tiếng anh
  10. con ba ba tiếng anh là gì
  11. hoa cẩm tú cầu tiếng anh
  12. chào mào ăn ớt có tác dụng gì
  13. bằng b tiếng anh là gì
  14. những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
  15. ăn sầu riêng uống nước dừa
  16. mù đường tiếng anh
  17. hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
  18. cách thắt bím tóc thác nước
  19. thực đơn 1200 calo mỗi ngày
  20. thanh ly may chay bo phong gym
  21. cho thuê cổ trang
  22. cho thuê cổ trang
  23. cần thuê sườn xám
  24. cần thuê cổ trang
  25. cho thuê cổ trang

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chén:

Bowl /bəʊl/: Chén, bát.

Sink /sɪŋk/: Bồn rửa chén.

Mixing bowl /mɪksɪŋ bəʊl/: Chén to để trộn.

Dishtowel /dɪʃ taʊəl/: Khăn lau chén đĩa.

Dishwashing liquid /ˈdɪʃwɔʃɪŋ ˌlɪkwɪd/: Nước rửa chén.

Dish drainer /dɪʃ ˈdreɪn.əʳ/: Rá đựng chén.

Dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.əʳ/: Máy rửa chén.

Crockery /ˈkrɒkəri /: Chén đĩa sứ.

Sugar bowl /ˈʃʊɡ.ər bəʊl/: Chén đựng đường.

Small bowl /smɔːl bəʊl/: Chén nhỏ.

Glass bowl /ɡlɑːs bəʊl/: Chén thủy tinh.

Plastic bowl /ˈplæs.tɪk bəʊl/: Chén nhựa.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan