Căng thẳng tiếng anh là gì?, bạn trong đời có 1 lần nào đó rơi vào tình trạng gặp khó khăn hay không, ví dụ tiền bạc chẳng hạn, khi khó khăn thì liệu có ai đứng ra giúp bạn vượt qua nghịch cảnh để bạn ổn định cuộc sống hay là vô tình vô tâm nói thẳng thừng là sẽ không giúp được, khi khó khăn mới biết được lòng người. Vậy cùng cotrangquan dịch từ căng thẳng sang tiếng anh xem là gì nhé.
Căng thẳng tiếng anh là gì?
Căng thẳng tiếng anh là stress
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Uống milo có tác dụng gì
- uống nước muối giảm cân
- Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- bánh xèo tiếng anh là gì
- giảm trừ gia cảnh tiếng anh
- kẹo cay con tàu có tác dụng gì
- món tráng miệng tiếng anh là gì
- chúc may mắn bằng tiếng anh
- con ba ba tiếng anh là gì
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh
- chào mào ăn ớt có tác dụng gì
- bằng b tiếng anh là gì
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- ăn sầu riêng uống nước dừa
- mù đường tiếng anh
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
- cách thắt bím tóc thác nước
- thực đơn 1200 calo mỗi ngày
- thanh ly may chay bo phong gym
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- xem phim tvb
Một số ví dụ về căng thẳng trong tiếng Anh:
He quit his job because he can not handle the pressure.
Anh ta bỏ việc bởi vì anh ấy không thể chịu được áp lực.
If you are too stressful, you can confide in me.
Nếu bạn quá căng thẳng, bạn có thể tâm sự với tôi.
For the patient, anything really stressful before the accident, they are forgotten.
Đối với bệnh nhân, những chuyện gì quá căng thẳng trước tai nạn, họ đều quên đi cả.
Tom is so stressful at the moment, so he can’t thoroughly think.
Tom đang rất căng thẳng vào lúc này, vì vậy anh ta không thể suy nghĩ thấu đáo.
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp