Chăm chỉ tiếng anh là gì?

Chăm chỉ tiếng anh là gì?,nếu chẳng may sinh ra ông trời không cho bạn trí khôn thì việc bạn bù lại đó là sự chăm chỉ, chăm chỉ giúp 1 con người khù khờ trở nên thông minh hơn không thua kém gì những người khi mới sinh ra đã thông minh sẵn vì thế chăm chỉ là 1 đức tính tốt cần được nhân rộng trong xã hội ngày nay cùng dịch chăm chỉ sang tiếng anh nhé.

Chăm chỉ tiếng anh là gì?

Chăm chỉ nghĩa tiếng Anh là hard-working: /hɑːd ˈwɜːkɪŋ/

Một số mẫu câu tiếng Anh về chăm chỉ:

They are nice, hard-working people, yet they live in misery. Họ là những người tốt bụng, chăm chỉ, nhưng họ sống trong đau khổ.

He is perhaps not a very strong man, but he is hard-working. Anh ấy có lẽ không phải là một người đàn ông mạnh mẽ, nhưng anh ấy chăm chỉ.

She is always very hard-working at school. Ở trường cô ấy luôn làm việc rất chăm chỉ.

She is a hard-working student. Cô ấy là một học sinh chăm chỉ.

The staff working on the unit are hard-working. Các nhân viên trong đơn vị làm việc siêng năng.

I’ve never seen such a hard-working man. Tôi chưa bao giờ thấy một người đàn ông siêng năng như vậy.

The manager expects that his workers will be careful and hard-working. Người quản lý mong đợi các công nhân của ông ấy sẽ làm việc cẩn thận và siêng năng.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan