Cố gắng tiếng nhật là gì?

Cố gắng tiếng nhật là gì?,trong xã hội ngày nay khi ai cũng cần có việc làm để sinh sống, để có thu nhập cao hơn qua các năm thì bạn có cố gắng phấn đấu hay không, nếu ngồi lì mà chờ sung rụng thì không bao giờ giàu được, phải luôn chịu khổ, cố gắng bằng mọi giá, cái gì cũng vượt qua được thì thành công mới gọi tên bạn và lúc này thì bạn sẽ thành công, cùng dịch cố gắng sang tiếng Nhật nhé.

Cố gắng tiếng nhật là gì?

Cố gắng tiếng nhật là 頑張ろう(ganbarou)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

Một số lời động viên bằng tiếng Nhật.

じっくりいこうよ (jikkuri ikouyo): Hãy cố gắng hơn nữa.

無理はしないでね (muri wa shinaidene): Đừng quá thúc ép bản thân, đừng làm quá sức nhé.

元気出してね (genki dashite ne): Hãy cố gắng hơn nữa.

踏ん張って (fun batte): Bạn đang làm rất tốt.

気楽にね (kirakuni ne): Hãy thoải mái thư giãn.

応援しています (ouenshiteimasu): Tôi luôn động viên bạn.

よくやったね (yokuyattane): Bạn đã làm rất tốt.

大丈夫、何とかなるよ (daijōbu, nantoka naru yo): Không sao đâu, mọi việc sẽ ổn thôi.

次は頑張ればいいじゃない (tsugi wa ganbareba ī janai): Lần sau cố gắng là được mà.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan