Công trình tiếng Nhật là gì,đất nước ta đang thay da đổi thịt từng ngày chỉ vỏn vẹn trong 10 năm mà đã thu về biết bao nhiêu công trình kiến trúc cao tầng nhìn cứ như nước ngoài, bạn có thể ra Hà Nội và sẽ mau chóng nhận thấy là các công trình ngoài đấy nhất là các nhà chọc trời mọc lên như nấm, và dần được xem là bộ mặt tươi sáng của thủ đô
Công trình tiếng Nhật là gì
Công trình tiếng Nhật là 建設(けんせつ).
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến 建設:
基礎工事(きそこうじ): Công trình cơ bản
河川改修工事(かせんかいしゅうこうじ): Công trình thủy lợi
建物(たてもの): Công trình kiến thức
学術論文(がくじゅつろんぶん): Công trình khoa học
土木(どぼく): Công trình công cộng
復旧工事(ふっきゅうこうじ): Công trình trùng tu
Một số câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến 建設:
土木工事は金がかかる.
Các công trình công cộng tốn rất nhiều tiền.
堤防の補強工事が始まった.
Bắt đầu công trình gia cố cho đê điều.
基礎工事が終わったら,そのビルの建設が始まるだろう.
Khi công trình cơ bản kết thúc chắc sẽ bắt đầu việc xây dựng tòa nhà đó.
建物はすぐに完成します.
Tòa nhà sẽ sớm hoàn thành.
洪水期の重要な灌漑作業.
Công trình thủy lợi quan trọng trong mùa lũ.
>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp