Giận dỗi tiếng Nhật là gì

Giận dỗi tiếng Nhật là gì,bạn có 1 người yêu bé nhỏ nhưng cô ấy cứ hay hờn giận, chẳng biết làm gì cho cô ấy nguôi lòng để được trở lại như lúc trước,các bạn thấy đấy giận dỗi của con gái rất khó lường không biết đâu mà lần và không biết làm gì để hài lòng người bạn gái của mình, thôi thì đàn ông mà xuống nước tí để cô ấy nguôi ngoai cũng tốt, cùng dịch giận dỗi sang tiếng anh.

Giận dỗi tiếng Nhật là gì

Giận dỗi tiếng Nhật là 怒こる( あこる).

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến giận dỗi:

然る(しかる): giận

激怒(げきど): tức giận

かっとする: giận sôi lên

怒髪天を突く(どはつてんをつく): giận dựng tóc gáy

苛々(イライラ): bực bội, bực tức, nóng ruột.

ぷんと: cáu kỉnh, gắt gỏng

恨む(うらむ): khó chịu, câm ghét

嫌な(いやな): không thích, ghét

Một số câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến giận dỗi:

1. そんなつまらないぞとで怒こるな。

Đừng giận vì những điều vớ vẩn ấy

2.遅く(おそく)帰った(かえった)父にられちゃうわ。

 Nếu về muộn tôi sẽ bị bố giận mất thôi.

3.イライラしながらバスが来るのをまつ。

 Đợi xe buýt trong tình trạng bực bội.

4. 僕(ぼく)はイライラしながら彼女(かのじょ)をまっていた。

Tôi đã đợi cô ấy trong tâm trang lo lắng, nóng ruột.

5. 僕が彼女にプレゼンをあげなかったたので、僕におこっています。

Cô ấy đang giận dỗi tôi vì tôi không tặng quà cho cô ấy.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan