Giao dịch tiếng anh là gì?, bạn đang có 1 món đồ có giá trị nhưng ít dùng tới, bạn muốn bán món đồ này đi để đổi lại bạn sẽ có 1 số tiền dùng vào việc cần làm nhưng làm sao bán cho người kia mà vẩn an toàn, thường thì lúc buôn bán thì người ta gọi là giao dịch, họ đều chọn những chỗ thật an toàn để giao dịch món hàng mà họ muốn.
Giao dịch tiếng anh là gì?
Giao dịch tiếng Anh là deal, phiên âm là diːl.
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Uống milo có béo không
- uống nước muối giảm cân
- Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- bánh xèo tiếng anh là gì
- giảm trừ gia cảnh tiếng anh
- món tráng miệng tiếng anh là gì
- chúc may mắn bằng tiếng anh
- con ba ba tiếng anh là gì
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh
- chào mào ăn ớt có tác dụng gì
- bằng b tiếng anh là gì
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- ăn sầu riêng uống nước dừa
- mù đường tiếng anh
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
- cách thắt bím tóc thác nước
- thực đơn 1200 calo mỗi ngày
- thanh ly may chay bo phong gym
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê sườn xám
- cần thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến giao dịch.
Duty /ˈdʒuː.ti/: Nghĩa vụ.
Agreement /əˈɡriː.mənt/: Hợp đồng.
Ownership /ˈoʊ.nɚ.ʃɪp/: Quyền sở hữu.
Owner /ˈəʊnə(r)/: Chủ sở hữu.
Hand over /hænd ˈoʊ.vɚ/: Bàn giao.
Representativer /ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/: Người đại diện.
Joint investment /dʒɔɪnt ɪn ˈvest.mənt/: Cùng đầu tư.
Responsible /rɪˈspɑːn.sə.bəl/: Chịu trách nhiệm.
Transaction setting /trænˈzæk.ʃən ˈset.ɪŋ/: Xác lập giao dịch.
Join transaction /dʒɔɪn trænˈzæk.ʃən/: Tham gia giao dịch.
Transaction validity /trænˈzæk.ʃən ˈvæl.ɪd/: Hiệu lực giao dịch.
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp