Học bổng tiếng anh là gì?, bạn sinh ra từ 1 vùng quê nghèo khó, thấy cha mẹ khổ cực quá bạn luôn cố gắng trong mọi việc, hi vọng 1 ngày nào đó đạt học bổng toàn phần để giảm học phí, góp phần giảm gánh nặng cho ba mẹ, đó là điều 1 người con xuất thân từ nghèo khó luôn hướng đến và sẽ cố gắng tốt nhất có thể, chúng ta cùng dịch từ học bổng sang tiếng anh xem nghĩa gì.
Học bổng tiếng anh là gì?
Học bổng tiếng anh là scholarship
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Uống milo có tác dụng gì
- uống nước muối giảm cân
- Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- bánh xèo tiếng anh là gì
- giảm trừ gia cảnh tiếng anh
- kẹo cay con tàu có tác dụng gì
- món tráng miệng tiếng anh là gì
- chúc may mắn bằng tiếng anh
- con ba ba tiếng anh là gì
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh
- chào mào ăn ớt có tác dụng gì
- bằng b tiếng anh là gì
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- ăn sầu riêng uống nước dừa
- mù đường tiếng anh
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
- cách thắt bím tóc thác nước
- thực đơn 1200 calo mỗi ngày
- thanh ly may chay bo phong gym
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- xem phim tvb
Từ vựng liên quan học bổng:
Hafl-fee scholarship: Học bổng bán phần.
Tuition fee scholarship /tʃu:ˈɪʃ.ən/: miễn học phí.
Học bổng này sẽ hỗ trợ 100% học phí.
Government scholarship /ˈɡʌv.ən.mənt/: Học bổng chính phủ.
Học bổng có giá trị như học bổng toàn phần.
Foundation scholarship /faʊnˈdeɪ.ʃən/: Học bổng của tổ chức.
Do cơ quan, tập đoàn, tổ chức tài trợ.
Exchange/Conference scholarship /ɪksˈtʃeɪndʒ/ /ˈkɒn.fər.əns/: Học bổng giao lưu văn hoá.
Need-based scholarship (financial aid): Học bổng hỗ trợ tài chính.
Fellowship /ˈfel.əʊ.ʃɪp/: Học bổng giao lưu ngắn hạn.
Học bổng phù hợp cho người đi làm, chương trình kéo dài một hoặc vài tháng.
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp