Hướng dẫn viên tiếng anh là gì?,khi bạn đi du lịch tại 1 vùng nào đó xa xôi, chắc hẳn bạn sẽ không thân quen với đường đi nước bước tại tỉnh đó, nếu tự ý đi sẽ vô cùng nguy hiểm nếu vùng đó là vùng đồi núi nên khi có 1 hướng dẫn viên địa phương họ sẽ rành khu đó và chỉ bạn đi làm sao an toàn nhất có thể, hãy cùng chúng tôi trải nghiệm dịch từ hướng dẫn viên sang tiếng anh nhé.
Hướng dẫn viên du lịch tiếng Anh là gì?
Hướng dẫn viên du lịch tiếng Anh là Tour guide, phiên âm là /tuə ɡaɪd/.
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Uống milo có tác dụng gì
- uống nước muối giảm cân
- Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- bánh xèo tiếng anh là gì
- giảm trừ gia cảnh tiếng anh
- kẹo cay con tàu có tác dụng gì
- món tráng miệng tiếng anh là gì
- chúc may mắn bằng tiếng anh
- con ba ba tiếng anh là gì
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh
- chào mào ăn ớt có tác dụng gì
- bằng b tiếng anh là gì
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- ăn sầu riêng uống nước dừa
- mù đường tiếng anh
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
- cách thắt bím tóc thác nước
- thực đơn 1200 calo mỗi ngày
- thanh ly may chay bo phong gym
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê sườn xám
- cần thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
Từ vựng tiếng Anh dành cho hướng dẫn viên du lịch.
Destination /ˌdestɪˈneɪʃn̩/: Điểm đến.
Itinerary /ɑɪ.ˈtɪ.nə.ˌrɛr./: Lịch trình.
Rail schedule /ˈreɪɫ ˈskɛdʒʊəl/: Lịch trình tàu hỏa.
Airline schedule /ˈeəleɪn ˈskɛdʒʊəl/: Lịch bay.
Brochures /´brɔʃuə/: Tài liệu giới thiệu.
International tourist /ˌɪntəˈnæʃn̩əl ˈtʊr.ɪst/: Khách du lịch quốc tế.
Famous places /ˈfeɪ.məs ˈpleɪs/: Những địa điểm nổi tiếng.
Guide book /ˈɡɑɪd ˈbʊk/: Sách hướng dẫn.
High season /ˈhɑɪ ˈsi.zᵊn/: Mùa cao điểm.
Embassy /ˈɛm.bə.si/: Đại sứ quán.
Cultural understanding /ˈkəltʃ.rəl ˌən.dɜː.ˈstæn.diɳ/: Hiểu biết văn hóa.
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp