Hy vọng tiếng Hàn là gì

Hy vọng tiếng Hàn là gì, bạn đang có 1 suy nghĩ và 1 dự định trong đầu và bạn biết rằng dự định đó nếu đi theo sự tính toán của bạn thì không sớm muộn thì hy vọng thành công trên 90% bạn luôn tự tin nghĩ là sự hy vọng của bạn sẽ là niềm tin là cầu nối giúp bạn vượt qua thử thách, hy vọng sẽ giúp bạn đổi đời thay đổi tư duy thay đổi bản thân, cùng dịch hy vọng sang tiếng Hàn nhé.

Hy vọng tiếng Hàn là gì

Hy vọng tiếng Hàn là 기대 /gidae/

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến hy vọng:

미래 (milae): Tương lai

바라다 (balada): Mong chờ

기적 (gijeog): Kỳ tích, phép màu

소원 (sowon): Ước muốn

기다리다 (gidalida): Chờ đợi

간직하다 (ganjighada): Ấp ủ

실망하다 (silmanghada): Thất vọng

현실 (hyeonsil): Thực tế

Mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến hy vọng:

나는 미래의 행복한 생활을 기대하다.

(naneun milaeui haengboghan saenghwal-eul gidaehada)

Tôi hy vọng có một cuộc sống hạnh phúc trong tương lai.

기적이 아니라면 그녀는 살아남지 못했을 게다.

(gijeog-i anilamyeon geunyeoneun sal-anamji moshaess-eul geda)

Nếu không có phép màu, cô ấy đã không thể sống sót.

나는 기쁜 소식을 조급하게 기다리다.

(naneun gippeun sosig-eul jogeubhage gidalida)

Tôi sốt ruột chờ đợi tin vui.

그는 부자가 되길 소원한다.

(geuneun bujaga doegil sowonhanda)

Anh ấy mong muốn được giàu có.

나는이 결혼에 실망했다.

(naneun-i gyeolhon-e silmanghaessda)

Tôi thất vọng với cuộc hôn nhân này.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan