Nội trợ tiếng Nhật là gì

Nội trợ tiếng Nhật là gì,bạn đang có được người phụ nữ biết lo và nghĩ cho gia đình mình, khác xa với nhiều đàn ông khác khi họ không có được điều đó vì người phụ nữ nội trợ trong xã hội ngày nay ngày càng hiếm, kiếm được càng khó hơn không phải dễ tìm nên khi gặp người phụ nữ nội trợ rồi bạn nên yêu thương cô ấy thật nhiều vì bạn đang là người rất may mắn.

Nội trợ tiếng Nhật là gì

Nội trợ tiếng Nhật là Naijo (ないじょ、内助)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì
  6. Collagen là gì

Từ đồng nghĩa với nội trợ trong tiếng Nhật:

家事 (かじ, kaji): Việc nội trợ, việc nhà.

勝手 (かって, katte): Việc bếp núc, nội trợ.

主婦 (しゅふ, shufu): Người nội trợ.

Từ vựng về công việc nội trợ:

洗濯する (せんたくする, sentaku suru): Giặt giũ.

掃除する (そうじする, sōji suru): Dọn dẹp, quét dọn.

食器を洗う (しょっきをあらう, shokki o arau): Rửa chén.

市場にいく (いちばにいく, ichiba ni iku): Đi chợ.

買い物する (かいものする, kaimono suru): Mua sắm.

食事する (しょくじする, shokuji suru): Nấu ăn.

料理を作る (りょうりをつくる, ryōri o tsukuru): Nấu ăn.

学校へ子供を送る (がっこうへこどもをおくる, gakkō e kodomo o okuru): Đưa con đi học.

子供を迎かえにいく (こどもをむかえにいく, kodomo o mukaeni iku): Đón con.

家族の世話をする (かぞくのせわをする, kazoku no sewa o suru): Chăm sóc gia đình.

nguồn: trang phục cổ trang

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

Tin Liên Quan