Phục hồi tiếng Hàn là gì,các bạn thấy đấy cả thế giới đang chống chọi với dịch covid khá nặng nề vì thế 2 năm nay ai cũng khổ sở nhất là các nước như Ấn Độ đang phải thiệt hại nặng về kinh tế và chống chọi từng ngày với số tử vong luôn tăng cao chóng mặt mỗi ngày từ 4000 người trở lên, dấu hiệu phục hồi là cái mà ai cũng mong muốn khắc phục nền kinh tế cùng dịch phục hồi sang tiếng Hàn nhé.
Phục hồi tiếng Hàn là gì
Phục hồi tiếng Hàn là 복구 /boggu/
Một số từ vựng liên quan đến 복구:
복구공사 /boggugongsa/: Công tác phục hồi
피해복구 /pihaeboggu/: Khôi phục thiệt hại
교량복구 /gyolyangboggu/: Phục hồi cầu đường
전후복구 /jeonhuboggu/: Phục hồi sau chiến tranh
원상복구 /wonsangboggu/: Phục hồi nguyên dạng
Ví dụ:
이 파일을 완전복구하기는 어려울 것 같다.
Tệp tin này khó mà khôi phục lại hoàn toàn.
피해 지역이 빠르게 복구되고 있다.
Khu vực bị thiệt hại đã được phục hồi nhanh chóng.
정부가 최선을 다해 피해 복구에 나서고 있다.
Chính phủ đang làm hết mình để tiến hành khôi phục thiệt hại.
손상된 문화재는 원상 복구가 불가능하다.
Những di sản văn hóa bị hư hại không thể phục hồi lại như trạng thái ban đầu.
>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp