Quán cà phê tiếng Nhật là gì,bạn đang mong ước 1 lúc nào đó bạn đi làm dành dụm 1 số vốn kha khá bạn sẽ mở 1 quán cà phê, phát triển quán cà phê là đam mê có từ lâu trong đầu bạn nhưng bạn chưa có cơ hội vì nói thẳng ra là chưa có tiền và đợi đúng thời cơ đến, và chung câu hỏi liệu mở quán cà phê có khó không, câu trả lời có sẵn trên google search bạn có thể tìm và nghiên cứu thêm, cùng dịch quán cà phê sang tiếng Nhật.
Quán cà phê tiếng Nhật là gì
Quán cà phê tiếng Nhật 喫茶店 cách đọc きっさてん phiên âm romaji là kissaten.
Một số từ vựng liên quan đến cà phê:
コーヒー (co-hi): cà phê
ミルクコーヒー (mirukuko-hi): cà phê sữa
お茶請け おちゃうけ (ochauke): bánh ngọt ăn khi uống trà
お茶 おちゃ (ocha): trà
コ コ ア (kokoa): cacao
ミ ル ク (miruku): sữa
紅茶 こうちゃ (koucha): Trà đen
オ レ ン ジ ジ ュ ー ス (orenji ju-su): nước cam ép
ウーロン茶 ウーロンちゃ (u-roncha): trà ô long
ケーキ (ke-ki): bánh kem
Một số ví dụ liên quan đến quán cà phê:
Xin chào, tôi có thể giúp gì được cho quý khách.
いらっしゃいませ。何か手伝いましょうか。
いらっしゃいませ。なにかてつだいましょうか。
Tôi muốn uống cafe, vui lòng cho tôi xem thực đơn.
コーヒーを飲みたいですが、メニューを見せてください。
コーヒーをのみたいですが、メニューをみせてください。
Cho tôi một cốc cafe sữa đá và một cốc cam ép nhé.
ミルクコーヒーとオレンジジュースをください
Vâng, quý khách có cần thêm gì nữa không ạ?
はい。他に何 かいかがでしょうか。
ほかになにかいかがでしょうか。
Vâng thưa quý khách. Xin quý khách đợi vài phút tôi sẽ mang đồ uống ra ạ.
はい。かしこまりました。少々お待ってください。
はい。かしこまりました。しょうしょうおまってください。
>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp