Rau mồng tơi tiếng Anh

Rau mồng tơi tiếng Anh,bạn đang vô cùng thích thú khi nghe vợ bảo là tối nay chồng về sẽ được ăn món canh rau mồng tơi do vợ xuống bếp, cảm giác được ăn món mình thích bao giờ cũng vui cả, rau mồng tơi chắc chắn quen thuộc với nhiều bạn sinh sống tại miền tây khi thường xuyên ăn qua món rau khá ngon này.

Rau mồng tơi tiếng Anh

Rau mồng tơi tiếng Anh là vegetable spinach, phiên âm ˈvedʒ.tə.bəl ˈspɪn.ɪtʃ. 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì
  6. Collagen là gì

Từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ.

Broccoli /ˈbrɒk.əl.i /: Bắp cải xanh.

Fish Mint /ˈfɪʃ mɪnt/: Diếp cá.

Bitter Herb /ˌbɪt.ə hɜːb/: Rau đắng.

Mustard Leaves /ˈmʌstəd liːvz/: Cải xanh.

Lettuce /ˈletɪs/: Rau xà lách.

Cauliflower /ˈkɒliflaʊə/: Súp lơ.

Tác dụng của rau mồng tơi bằng tiếng Anh.

Support weight loss because vegetables have mucus.

Hỗ trợ giảm cân vì trong rau có chất nhầy.

Good for bones and joints.

Tốt cho xương khớp.

Improve eyesight.

Cải thiện thị lực.

Smooth skin care.

Dưỡng da mịn màng.

nguồn: trang phục cổ trang

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

Tin Liên Quan