Tết Trung thu tiếng Nhật là gì

Tết Trung thu tiếng Nhật là gì,cuộc sống quá bộn bề lo toan mới đó mà sắp đến trung thu rồi, từ nhỏ cũng thích đến những nơi của người hoa để đi chơi trung thu, lớn lên cũng vậy đến phố người hoa rồi chụp nhiều kiểu hình lung linh dưới lồng đèn trung thu rất vui và đẹp mắt, vậy bạn đã từng đi chơi trung thu lần nào hay chưa, nếu chưa thì sắp đến trung thu rồi nhanh và đi xem thế nào nhé, cùng dịch tết trung thu sang tiếng Nhật.

Tết Trung thu tiếng Nhật là gì

Tết Trung thu tiếng Nhật là 中秋節 (chyuu shyuusetsu)

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Tết Trung thu:

十五夜 (jiugoya): Đêm rằm.

月見団子 (tsuukimidango): Bánh Trung thu Nhật Bản.

えだんまめ (etanmame): Đậu xanh.

観月会 (kangetsukai): Hội ngắm trăng.

さといも (satoimo): Khoai tây.

つきがみえるばしよ (tsuki ga mierubashyo): Nơi để ngắm trăng.

くり (kuri): Hạt dẻ.

提灯 (chyouchin): Lồng đèn.

つきをながめる (tsuki o nagameru): Ngắm trăng.

ライオンダンス (raiondansu): Múa lân.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan