Tiến độ thi công tiếng anh là gì?

Tiến độ thi công tiếng anh là gì?, nếu bạn sinh ra ở miền tây chắc hẳn bạn biết là cao tốc trung lương đã được xây cách đây hơn 11 năm mà với cao tốc đang được xây sau vài năm đã cũng gần 1 chục năm là cao tốc trung lương – mỹ thuận xây giờ chưa xong, người ta thường nhắc đến từ chậm tiến độ thi công, hỏi tới mấy ông công trình thì nói do thiếu vốn này nọ, giải tỏa mặt bằng chưa xong.

Nói đến đây chắc bạn cũng đã hiểu tiến độ thi công là gì đúng không, vậy còn nghĩa dịch sang tiếng anh bạn dịch được không? nếu không nữa thì thôi để chúng tôi dịch hộ dùm bạn.

Tiến độ thi công tiếng anh là gì?

Bảng tiến độ thi công tiếng Anh là progress schedule, phiên âm là /ˈprəʊɡres ˈʃedjuːl/

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê áo bà ba

Một số từ vựng tiếng Anh về bảng tiến độ thi công:

Construction schedule: Tiến độ xây dựng.

Behind schedule: Chậm tiến độ.

On schedule: Đúng tiến độ.

Ahead of schedule: Vượt tiến độ.

Catch up the schedule: Bắt kịp tiến độ

Accelerate the schedule: Đẩy nhanh tiến độ.

Progress indicator: Chỉ báo tiến độ.

To stay on track: Đảm bảo đúng tiến độ.

Pace: Nhịp độ tiến triển.

Project Schedule: Tiến độ dự án.

Changes in activity schedule: Thay đổi lịch tiến độ.

Time control: Kiểm soát tiến độ.

Progress reports: Báo cáo tiến độ.

Rate of progress: Tiến độ thực hiện.

Build the schedule: Xây dựng kế hoạch tiến độ.

General work program: Tổng tiến độ thi công.

Weekly work program: Tiến độ thi công mỗi tuần.

Procedure: Tiến độ bàn giao.

Nguồn: cotrangquan.com

Tin Liên Quan