Trầm cảm tiếng Nhật là gì,đang có 1 cuộc sống yên ổn bên người thân tự nhiên có biết bao nhiêu sóng gió ập đến khiến bạn rơi vào trầm uất, bạn cảm thấy rất đau đầu và trầm cảm thật sự khi mình mắc phải những cái không nên có và xung quanh bạn không có ai giúp đỡ hay đồng hành cùng bạn vượt qua khó khăn này, nếu để lâu thì sẽ rất nguy hiểm, cùng dịch trầm cảm sang tiếng Nhật nhé.
Trầm cảm tiếng Nhật là gì
Trầm cảm tiếng Nhật là utsubyō (うつ病)
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến dấu hiệu trầm cảm.
Yokuutsu (抑鬱): Cảm giác ức chế.
Mukiryoku (無気力): Không có sinh khí.
Fuankan (不安感): Cảm giác bất an.
Aseri (焦り): Nôn nóng.
Fumin (不眠): Mất ngủ.
Hiroukan (疲労感): Cảm giác mệt mỏi.
Shokuyoku fushin (食欲不振): Không có cảm giác thèm ăn.
Yaruki ga denai (やる気が出ない): Mất động lực làm mọi việc.
Shinteki gaishou (心的外傷): Chấn thương tâm lý.
Tenkan (癲癇): Động kinh.
Seishinbyou (精神病): Thần kinh.
>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp