Trạm y tế tiếng Nhật là gì

Trạm y tế tiếng Nhật là gì,những khi đau ốm bạn sẽ nhờ ai và ai sẽ giúp bạn vượt qua nếu bạn đang bị bệnh và xỉu tay chân thì đi đứng không ổn đầu óc quay cuồn do thiếu chất, thì trạm y tế luôn là điểm đến lý tưởng dành cho bạn, vì chỉ có nơi đó mới giúp bạn hồi sức và mau chóng khỏe mạnh lại như bình thường được.

Trạm y tế tiếng Nhật là gì

Trạm y tế tiếng Nhật là クリニック (kurinikku). 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì

Một số từ vựng về chủ đề y tế bằng tiếng Nhật:

びょういん (病院, byouin): Bệnh viện.

そうごびょういん (相互病院, sougobyouin): Bệnh viện đa khoa.

ないか (内科, naika): Nội khoa.

げか (外科, geka): Ngoại khoa.

やっきょうく (薬局, yakkyouku): Hiệu thuốc.

にゅういん (入院, nyuuin): Nhập viện.

たいいん (退院, taiin): Xuất viện.

しんだん (診断, shindan): Khám, chẩn đoán.

ちりょう (治療, chiryou): Điều trị.

しゅじゅつ (手術, syujyutsu): Phẫu thuật.

しんだんしょ (診断書, shindanjyo): Bệnh án.

かんじゃ (患者, kanjya): Bệnh nhân.

いしゃ (医者, isya): Bác sĩ.

かんごしゃ (看護者, kangosya): Y tá.

かいご (介護, kaigo): Điều dưỡng.

けんこうじょうたい (健康状態, kenkoujyoutai): Tình trạng sức khỏe.

けんこうそうだん (健康相談, kenkousoudan): Tư vấn sức khỏe.

けんこうほけんしょう (健康保険証, kengouhokensyou): Thẻ bảo hiểm.

Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: trang phục cổ trang

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan