Tự hào tiếng anh là gì?, trong nhà bạn có ai làm bạn cảm thấy là niềm tự hào hay không?, niềm tự hào là thế nào tức là có người thân hay chính bạn rất giỏi về 1 cái gì đó mà mang lại thu nhập cao cho bản thân ngoài sức tưởng tượng đó là niềm tự hào mà mỗi khi bạn nói chuyện với ai bạn đều nhắc tới vấn đề đó, đó không được xem là khoe mà là hãnh diện.
Tự hào tiếng anh là gì?
Tự hào tiếng Anh là gì proud, phiên âm /praʊd/.
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Uống milo có béo không
- uống nước muối giảm cân
- Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- bánh xèo tiếng anh là gì
- giảm trừ gia cảnh tiếng anh
- món tráng miệng tiếng anh là gì
- chúc may mắn bằng tiếng anh
- con ba ba tiếng anh là gì
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh
- chào mào ăn ớt có tác dụng gì
- bằng b tiếng anh là gì
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- ăn sầu riêng uống nước dừa
- mù đường tiếng anh
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
- cách thắt bím tóc thác nước
- thực đơn 1200 calo mỗi ngày
- thanh ly may chay bo phong gym
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê sườn xám
- cần thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
Mẫu câu về tự hào bằng tiếng Anh.
You can either be proud of yourself or someone you care about, such as your children or a friend.
Bạn có thể thấy tự hào về chính bản thân bạn hay là về người mà bạn quan tâm, như đứa bé con của bạn hoặc là một người bạn của bạn.
When you are proud, it is because someone accomplished something.
Khi bạn thấy tự hào thì đó là bởi vì người đó đã hoàn thành xong một việc gì đó.
Self-esteem is a belief in your abilities and value.
Tự trọng là niềm tin vào khả năng và giá trị của mình.
Excessive pride is considered arrogant or frivolous.
Tự hào quá mức được coi là kiêu ngạo hay phù phiếm.
Low self-esteem can create emotions such as frustration, low self-esteem and depression.
Tự trọng thấp có thể tạo ra những cảm xúc như thất vọng, thiếu tự tin và dẫn đến trầm cảm.
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp