Nấu cơm Tiếng Anh là gì?, nhiều lúc sau khi đi làm về bạn có 1 cảm giác khá là đói bụng thì việc trước tiên bạn phải đi chợ cái đã sau đó bạn mới về chế biến lại các món ăn mà bạn ưa thích, vậy nấu cơm có đơn giản không và bạn có biết nấu chưa, cũng dễ mà, nấu cơm thì dễ còn làm đồ ăn mới khó.Vậy cùng nhìn lại và dịch nấu cơm qua tiếng anh xem nghĩa gì nhé.
Nấu cơm Tiếng Anh là gì?
Nấu cơm trong tiếng Anh: to cook rice
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Uống milo có béo không
- uống nước muối giảm cân
- Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- bánh xèo tiếng anh là gì
- giảm trừ gia cảnh tiếng anh
- món tráng miệng tiếng anh là gì
- chúc may mắn bằng tiếng anh
- con ba ba tiếng anh là gì
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh
- chào mào ăn ớt có tác dụng gì
- bằng b tiếng anh là gì
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- ăn sầu riêng uống nước dừa
- mù đường tiếng anh
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
- cách thắt bím tóc thác nước
- thực đơn 1200 calo mỗi ngày
- thanh ly may chay bo phong gym
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê sườn xám
- cần thuê cổ trang
- thuê sườn xám
- cho thuê áo bà ba
Các ví dụ liên quan nấu cơm:
1. Từng nấu cơm bao giờ chưa?
Ever cooked rice?
2. Bà thấy một cô gái xinh đẹp từ quả thị bước ra, nấu cơm, sửa soạn nhà cửa.
She saw a beautiful princess coming out of the jar and starting to clean the house and preparing the meal.
3. Tôi tưởng bà đang nấu cơm tối cơ mà?
What happened to making dinner?
4. Nấu cơm cho anh ấy.
To cook for him.
5. Bố sẽ điên lên nếu chúng ta không về nhà nấu cơm tối.
Daddy’s gonna be mad we’re not home to make dinner.
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp