Bận rộn tiếng anh là gì?

Bận rộn tiếng anh là gì?,bạn là 1 người thuộc thế hệ 8x thì chắc bạn còn nhớ cách đây 20 năm thì khi bạn đi đến đâu ai nấy đều giúp đỡ bạn khi bạn gặp tình huống vd như hết xăng, lạc đường hay té xe thì mọi người đều hỏi hang giúp bạn, hiện tại thì khác chính vì quá bận rộn kiếm tiền nên tình người bị ít lại và hầu như ít thấy có thạch sanh giúp bạn, cũng có vài trường hợp sẽ được giúp nhưng phải có duyên và tùy duyên.Đây chỉ là 1 góc nhìn, còn 1 góc nhìn khác bạn có thể xem qua bài này nhé.

Bận rộn là gì?

Là một tính từ dùng để miêu tả việc bận nhiều việc cùng một lúc, việc này liên tiếp việc kia.

Bận rộn tiếng anh là gì?

Bận rộn tiếng Anh là busy, phiên âm là ´bɪzi. 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Uống milo có béo không
  2. uống nước muối giảm cân
  3. Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
  4. những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
  5. bánh xèo tiếng anh là gì
  6. giảm trừ gia cảnh tiếng anh
  7. món tráng miệng tiếng anh là gì
  8. chúc may mắn bằng tiếng anh
  9. con ba ba tiếng anh là gì
  10. hoa cẩm tú cầu tiếng anh
  11. chào mào ăn ớt có tác dụng gì
  12. bằng b tiếng anh là gì
  13. những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
  14. ăn sầu riêng uống nước dừa
  15. mù đường tiếng anh
  16. hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
  17. cách thắt bím tóc thác nước
  18. thực đơn 1200 calo mỗi ngày
  19. thanh ly may chay bo phong gym
  20. cho thuê cổ trang
  21. cho thuê cổ trang
  22. cần thuê sườn xám
  23. cần thuê cổ trang
  24. thuê sườn xám
  25. cho thuê áo bà ba

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan tới bận rộn.

Full /ful/: Đầy.

Hectic /’hektik/: Tất bật.

Putter /´pʌtə/: Bận rộn lăng xăng.

Occupy /’ɔkjuai/: Bận rộn với.

Fluster /´flʌstə/ : Sự bận rộn.

Absorb /əb’sɔ:b/: Miệt mài.

Engross /in´grous/: Mê mải.

Engaged /in´geidʒd/: Bận việc.

Một số mẫu câu tiếng Anh về bận rộn.

He is very busy.

Anh ta rất bận rộn.

He is as busy as a bee.

Anh ấy bận rộn như một con ong.

The busiest hotel profession is July, August every year.

Nghề khách sạn bận rộn nhất là tháng tám hàng năm.

Doctors are busy people.

Các bác sĩ là những người bận rộn.

She’s busy with her homework.

Cô ấy bận công việc ở nhà.

Please go away, can’t you see I’m busy?

Xin anh đi đi, anh không thấy tôi đang bận hay sao?

She’s busy writing letters.

Cô ấy đang bận viết thư.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan