Bận rộn tiếng anh là gì?,bạn là 1 người thuộc thế hệ 8x thì chắc bạn còn nhớ cách đây 20 năm thì khi bạn đi đến đâu ai nấy đều giúp đỡ bạn khi bạn gặp tình huống vd như hết xăng, lạc đường hay té xe thì mọi người đều hỏi hang giúp bạn, hiện tại thì khác chính vì quá bận rộn kiếm tiền nên tình người bị ít lại và hầu như ít thấy có thạch sanh giúp bạn, cũng có vài trường hợp sẽ được giúp nhưng phải có duyên và tùy duyên.Đây chỉ là 1 góc nhìn, còn 1 góc nhìn khác bạn có thể xem qua bài này nhé.
Bận rộn là gì?
Là một tính từ dùng để miêu tả việc bận nhiều việc cùng một lúc, việc này liên tiếp việc kia.
Bận rộn tiếng anh là gì?
Bận rộn tiếng Anh là busy, phiên âm là ´bɪzi.
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Uống milo có béo không
- uống nước muối giảm cân
- Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- bánh xèo tiếng anh là gì
- giảm trừ gia cảnh tiếng anh
- món tráng miệng tiếng anh là gì
- chúc may mắn bằng tiếng anh
- con ba ba tiếng anh là gì
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh
- chào mào ăn ớt có tác dụng gì
- bằng b tiếng anh là gì
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- ăn sầu riêng uống nước dừa
- mù đường tiếng anh
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
- cách thắt bím tóc thác nước
- thực đơn 1200 calo mỗi ngày
- thanh ly may chay bo phong gym
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê sườn xám
- cần thuê cổ trang
- thuê sườn xám
- cho thuê áo bà ba
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan tới bận rộn.
Full /ful/: Đầy.
Hectic /’hektik/: Tất bật.
Putter /´pʌtə/: Bận rộn lăng xăng.
Occupy /’ɔkjuai/: Bận rộn với.
Fluster /´flʌstə/ : Sự bận rộn.
Absorb /əb’sɔ:b/: Miệt mài.
Engross /in´grous/: Mê mải.
Engaged /in´geidʒd/: Bận việc.
Một số mẫu câu tiếng Anh về bận rộn.
He is very busy.
Anh ta rất bận rộn.
He is as busy as a bee.
Anh ấy bận rộn như một con ong.
The busiest hotel profession is July, August every year.
Nghề khách sạn bận rộn nhất là tháng tám hàng năm.
Doctors are busy people.
Các bác sĩ là những người bận rộn.
She’s busy with her homework.
Cô ấy bận công việc ở nhà.
Please go away, can’t you see I’m busy?
Xin anh đi đi, anh không thấy tôi đang bận hay sao?
She’s busy writing letters.
Cô ấy đang bận viết thư.
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp