Đồ dùng học tập trong tiếng anh là gì?,bạn là 1 người có niềm đam mê sưu tầm các đồ dùng để học, bạn có bao giờ mua nhiều loại đồ dùng để phục vụ cho việc học hay chưa, đồ dùng học tập luôn là vật không thể thiếu của mọi người nhất là từ cấp 2 đồ dùng học tập luôn là vật quan trọng không thể thiếu của tất cả học sinh. Có đồ dùng học tập mới giúp bạn tỏa sáng và làm tốt việc học.
Đồ dùng học tập trong tiếng anh là gì?
Đồ dùng học tập tiếng Anh là school stationery (/skuːl ˈsteɪ.ʃən.ər.i/).
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Uống milo có béo không
- uống nước muối giảm cân
- Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- bánh xèo tiếng anh là gì
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh
- chào mào ăn ớt có tác dụng gì
- bằng b tiếng anh là gì
- ăn sầu riêng uống nước dừa
- mù đường tiếng anh
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
- cách thắt bím tóc thác nước
- thực đơn 1200 calo mỗi ngày
- thanh ly may chay bo phong gym
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê sườn xám
- cần thuê cổ trang
- thuê sườn xám
- cho thuê áo bà ba
Từ vựng về đồ dùng học tập:
Một số đồ dùng học tập mà bạn hay sử dụng sẽ được chuyển hóa thành bộ từ vựng hữu ích, các bạn xem và lưu lại học khi cần thiết nhé.
Pen /pen/: Bút mực.
Pencil /ˈpen.səl/: Bút chì.
Eraser /ɪˈreɪ.zər/: cục tẩy.
Paper /ˈpeɪ.pər/: Giấy.
Pecil sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/: Gọt chì.
Pack /pæk/: Balo.
Crayon /ˈkreɪ.ɒn/: Bút sáp màu.
Scissors /ˈsɪz.əz: Cái kéo.
Glue /ɡluː/: Keo dán.
Calculator /ˈkæl.kjə.leɪ.tər/: Máy tính.
Compass /ˈkʌm.pəs/: Com-pa, la bàn.
Chalk /tʃɔːk/: Phấn.
Board /bɔːd/: Bảng.
Globe /ɡləʊb/: Quả địa cầu.
Protractor /prəˈtræk.tər/: Thước đo góc.
Stapler /ˈsteɪ.plər/: Ghim bấm.
Paper clip /ˈpeɪ.pə ˌklɪp/: Kẹp giấy.
Ex: I have to buy several school stationeries for new school year.
(Tôi phải mua một vài đồ dùng học tập cho năm học mới).
Nguồn: cotrangquan.com