Ngành y tế tiếng anh là gì?, bạn có bao giờ tự hỏi bản thân mình là bạn lúc nào cũng khỏe mạnh hay không, chưa chắc vì đời đâu biết chữ ngờ, khi đi làm trên đường đến công ty vô tình xui bạn va quẹt với ai đó và té bị vết thương khá to ở chân bạn lúc đó cần ai, không ai cứu bạn mà chỉ có 1 nơi cứu bạn đó là ngành y tế hay nói rõ ra là bệnh viện công.Vì nơi đây có đầy đủ trang thiết bị giúp bạn vượt qua cơn đau và mau lành vết thương.
Ngành y tế là gì?
Ngành Y Tế hay còn cái tên khác là bệnh viện: là nơi chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa các loại bệnh tật, thương tích, và suy yếu về thể chất và tinh thần khác ở con người.
Hãy cùng tìm hiểu ngành y tế nghĩa tiếng anh thật sự là gì nhé, liệu nó có dễ học như bạn tưởng không.
Ngành y tế tiếng anh là gì?
Ngành Y Tế tiếng Anh là health, phiên âm helθ.
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Uống milo có béo không
- uống nước muối giảm cân
- Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
- những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
- bánh xèo tiếng anh là gì
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh
- chào mào ăn ớt có tác dụng gì
- bằng b tiếng anh là gì
- ăn sầu riêng uống nước dừa
- mù đường tiếng anh
- hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
- cách thắt bím tóc thác nước
- thực đơn 1200 calo mỗi ngày
- thanh ly may chay bo phong gym
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê sườn xám
- cần thuê cổ trang
- thuê sườn xám
- cho thuê áo bà ba
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến ngành Y Tế.
Dietetics /ˌdaɪ.əˈtet.ɪks/: Khoa dinh dưỡng.
Neurosurgery /njʊə.rəʊˈsɜː.dʒər.i/: Ngoại thần kinh.
Thermometer /θəˈmɒm.ɪ.tər/: Nhiệt kế.
Bandage /ˈbæn.dɪdʒ/: Vải băng vết thương.
Fever /ˈfiː.vər/: Sốt.
Cough /kɒf/: Ho.
Sprain /spreɪn/: Bong gân.
Backache /ˈbæk.eɪk/: Bệnh đau lưng.
Allergy /ˈæl.ə.dʒi/: Dị ứng.
Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến ngành Y Tế.
The state of my father’s health concerns us greatly.
Tình trạng sức khỏe của bố tôi khiến tôi rất lo lắng.
They found an injured cat and carefully nursed it back to health .
Họ đã tìm thấy một con mèo bị thương và cẩn thận chăm sóc nó trở lại khỏe mạnh.
Your health is generally good, but you do have a few minor problems.
Sức khỏe của bạn nhìn chung là tốt, tuy nhiên bạn gặp một vài vấn đề nhỏ.
Nguồn: cotrangquan.com