Hẹn gặp lại tiếng Hàn là gì?

Hẹn gặp lại tiếng Hàn là gì? bạn được sinh ra sau năm 2000 đa số các bạn bằng tuổi bạn hay là các bạn nhỏ tuổi hơn bạn không ai không thích kpop và thích nghe nhạc Hàn Quốc dẫn đến trào lưu ai cũng muốn học tiếng Hàn vì ước mơ trong đời biết đâu được 1 ngày nào đó có thể mình cũng đến Hàn Quốc thì sao, đâu có ai biết được ngày mai cuộc đời mình thay đổi ra làm sao nên học tiếng Hàn càng nhanh càng tốt các bạn nhé.

Vậy nếu bạn đang học tiếng Hàn bạn chắc chắn biết dịch sang, còn lỡ bạn mới bắt đầu học thì có thể bạn không rành nhưng sau bài học này bạn chắc chắn sẽ rành và mau áp dụng được.

Hẹn gặp lại tiếng Hàn là gì?

또 뵙겠습니다. (Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da.) : Hẹn gặp lại bạn

Các từ vựng liên quan tiếng Hàn được áp dụng trong giao tiếp hằng ngày bạn có thể học ngay sau bài này:

안녕? (An-nyong?) : Chào!
2. 안녕하세요? (An-nyong-ha-sê-yo?) : Chào bạn?
3. 안녕하십니까? (An-nyong-ha-sim-ni-kka?) : Chào bạn?
4. 만나서 반가워. (Man-na-sô- ban-ga-wo.) : Rất vui được gặp bạn.
5. 만나서 반갑습니다. (Man-na-sô- ban-gap-sưm-ni-da.) : Rất vui được gặp bạn.
6. 오래간만입니다. (Ô-re-gan-man-im-ni-da.) : Lâu rồi không gặp.
7. 오래간만이에요. (Ô-re-gan-man-i-ê-yo.) : Lâu rồi không gặp
8. 어떻게 지내세요? (Ơ-tớt-kê-ji-ne-sệ-yo?) : Bạn thế nào rồi
9. 잘 지내요. (Jal-ji-ne-yo.) : Tôi bình thường
10. 그저 그래요. (Gư-jơ-gư-re-yo.) : Tàm tạm, bình thường
11. 또 뵙겠습니다. (Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da.) : Hẹn gặp lại bạn
12. 미안합니다. (Mi-an-ham-ni-da.) : Tôi xin lỗi.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Uống milo có béo không
  2. cách sử dụng nước súc miệng listerine
  3. uống trà đường mỗi ngày có tốt không
  4. uống nước muối giảm cân
  5. Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
  6. uống sữa tươi không đường có tăng cân không?
  7. ăn sầu riêng uống nước dừa
  8. mù đường tiếng anh
  9. hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
  10. chướng bụng có phải có thai
  11. cách làm giảm mỡ bụng sau sinh
  12. không ngủ được phải làm sao
  13. cách thắt bím tóc thác nước
  14. thực đơn 1200 calo mỗi ngày
  15. máy chạy bộ elip
  16. Lá sung chữa bệnh gì?
  17. thanh ly may chay bo phong gym
  18. Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
  19. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  20. Lông mày la hán
  21. Hamster robo thích ăn gì
  22. Yoga flow là gì

13. 늦어서 미안합니다. (Nư-jơ-sơ- mi-an-ham-ni-da.) : Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
14. 괜찮습니다. (Kuen-chan-ssưm-ni-da.) : Mọi thứ đều ổn.
15. 괜찮아. (Kuen-cha-na-yo.) : Tôi không sao (tôi ổn)
16. 감사합니다. (Gam-sa-ham-ni-da.) : Cảm ơn

17. 고맙습니다. (Go-map-sưm-ni-da.) : Cảm ơn
18. 고마워. (Go-ma-wo.) : Cảm ơn.
19. 뭘요. (Mwol-yo.) : Không có chi
20. 아니예요. (A-ni-yê-yo.) :Không có gì.
21. 네/예. (Nê/Yê.) : Vâng
22. 응/어. (Eung/ơ.) :Yeah.
23. 저기요. (Jơ-gi-yo.) : Này
24. 잠깐만요/잠시만요. (Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô.) : Làm ơn đợi chút ạ.
25. 아니요/ 아뇨. (A-ni-yô/A-nyô.) : Không
26. 아니. (A-ni.) : Không phải.
27. 잘 가. (Jal ga.) : Tạm biệt (mình đi đây)
28. 안녕히 가세요. (An-nyơng-hi ga-se-yô.) : Tạm biệt
29. 안녕히 가십시오. (An-nyơng-hi ga-sip-si-ô.) :Tạm biệt
30. 잘 있어. (Jal is-sơ.) : Tạm biệt, tôi đi đây
31. 안녕히 계세요. (An-nyơng-hi gyê-sệ-yô.) : Goodbye

Nguồn: cotrangquan.com

Tin Liên Quan