Ô nhiễm môi trường tiếng anh là gì?

Ô nhiễm môi trường tiếng anh là gì? cuộc sống ngày càng bận rộn nhưng ít ai quan tâm đến vấn đề ô nhiễm môi trường xung quanh vì mãi mê kiếm tiền chỉ đến khi các ngày cuối tuần mới nhìn lại mình đang sống trong bầu không khí quá ô nhiễm, nếu sống lâu dài tại đây sẽ vô cùng ảnh hưởng đến sức khỏe của bản thân và con cái cũng như gia đình ba mẹ em trai sẽ điều bị ảnh hưởng và cùng bàn với gia đình mau chóng dọn đi thay vì mãi ở đó.

Không chỉ là vấn nạn đang tồn tại chỉ có ở Việt Nam mà ngay cả các quốc gia các trên toàn thế giới cũng bị tình trạng tương tự mà hướng giải quyết để bầu không khí luôn trong lành đang là vấn đề thật nan giải.

Nếu bạn là người đang học tiếng anh thì nghĩa tiếng anh của ô nhiễm môi trường là gì bạn đã biết chưa, hãy cùng chúng tôi xem lại nội dung bài học hôm nay nhé, để biết được nhiều hơn.

Ô nhiễm môi trường tiếng anh là gì?

Ô nhiễm tiếng Anh là pollution, phiên âm là /pəˈluːʃən/

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến ô nhiễm:

Pollutant /pəˈluːtənt/: Chất gây ô nhiễm.

Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: Môi trường.

Environmentalist /ɪnvaɪrənˈmentəlɪst/: Nhà môi trường học.

Pollute /pəˈluːt/: Làm ô nhiễm.

Water pollution /ˈwɔːtər pəˈluːʃən/: Ô nhiễm nguồn nước.

Ecology /iˈkɒlədʒi/: Hệ sinh thái.

Contamination /kənˈtæmɪneɪt/: Sự làm nhiễm độc.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Uống milo có béo không
  2. cách sử dụng nước súc miệng listerine
  3. uống trà đường mỗi ngày có tốt không
  4. uống nước muối giảm cân
  5. uống sữa tươi không đường có tăng cân không?
  6. ăn sầu riêng uống nước dừa
  7. mù đường tiếng anh
  8. hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
  9. chướng bụng có phải có thai
  10. cách làm giảm mỡ bụng sau sinh
  11. không ngủ được phải làm sao
  12. cách thắt bím tóc thác nước
  13. thực đơn 1200 calo mỗi ngày
  14. máy chạy bộ elip
  15. Lá sung chữa bệnh gì?
  16. thanh ly may chay bo phong gym
  17. Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
  18. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  19. Lông mày la hán
  20. Hamster robo thích ăn gì
  21. Yoga flow là gì

Một số mẫu câu ô nhiễm tiếng Anh:

I don’t like the polluted atmosphere of big cities.

Tôi không thích không khí ô nhiễm của các thành phố lớn.

Environmental pollution triggered climatic changes all over Earth.

Ô nhiễm môi trường đã gây ra thay đổi khí hậu khắp trái đất.

The consequence of environmental pollution is serious.

Hậu quả của ô nhiễm môi trường rất nghiêm trọng.

Water pollution is the major cause of various diseases like cholera and typhoid.

Ô nhiễm nguồn nước là nguyên nhân chính của nhiều bệnh như dịch tả và thương hàn.

The ecology of this sea is being harmed, the cause is unknown.

Hệ sinh thái của vùng biển này đang bị ảnh hưởng, chưa rõ nguyên nhân.

New research found that industrial pollution goes high in the atmosphere.

Nghiên cứu mới phát hiện ô nhiễm công nghiệp tăng cao trong bầu khí quyển.

In regions with higher pollution levy rates, firms tend to have lower pollution intensity.

Ở những vùng có mức thuế ô nhiễm cao, các công ty có xu hướng ô nhiễm thấp hơn.

Nguồn: cotrangquan.com

Tin Liên Quan