Vắt Sổ Tiếng Anh Là Gì, ai làm trong tiệm may ai mà không biết vắt sổ chỉ có những người không quen với từ vắt sổ có thể họ sẽ ngu ngơ 1 chút và suy nghĩ nếu người thông minh thì họ sẽ đoán ra ngay vắt sổ là gì? nhưng ngược lại có thể mất vài ngày,.
Trong công đoạn may thành phẩm lúc nào cũng phải trải qua giai đoạn vắt sổ vì giai đoạn này sắp hoàn thành là sẽ ra ngay 1 trang phục đẹp vì thế cùng cotrangquan.com khám phá xem vắt sổ tiếng anh là gì nhé.
Vắt sổ tiếng anh là gì
Vắt sổ tiếng anh là “Oversew”
Ngôn ngữ tiếng anh có thể dễ với những người khác nếu cha mẹ nào có điều kiện cho con tiếp xúc tiếng anh từ thưở nhỏ thì việc học tiếng anh từ vựng là quá bình thường nhưng với các bạn trẻ mà điều kiện kinh tế không cho phép mà phải tự học thì là chuyện không hề đơn giản chút nào.
Tiếng Anh chuyên ngành May mặc
Women’s clothes: Quần áo nữ
- Skirt / skirts: váy
- Dress / dresses: váy
- Blouse / blouses: áo khoác dài
- Tank-top / tank-tops: áo tank-top, cộc, không có tay
Men’s clothes: quần áo nam
- Suit / suits: bộ comple
- Long-sleeve shirt / long-sleeved: áo sơ mi dài tay
- Short-sleeved shirt / short-sleeved shirts: áo sơ mi cộc tay
- Waistcoat / waistcoats: áo vét
- Tie / ties: cà vạt
Uni-Sex: quần áo cho cả nam và nữ
- T-shirt / t-shirts: áo thun cộc tay.
- Polo shirt / polo shirts: áo thun cộc tay có cổ.
- Jumper / jumpers or pullover / pullover: áo chui đầu
- Coat / coats: áo choàng dài
- Jacket / jackets: áo khoác
- Cardigan / cardigans: áo khoác mỏng, áo cardigan
- Sweatshirt / sweatshirts: áo len thun
- Trouser / trousers: quần thô
- Jean / jeans: quần bò
- Short / shorts: quần đùi
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Uống milo có béo không
- cách sử dụng nước súc miệng listerine
- uống trà đường mỗi ngày có tốt không
- uống nước muối giảm cân
- uống sữa tươi không đường có tăng cân không?
- ăn sầu riêng uống nước dừa
- mù đường tiếng anh
- chướng bụng có phải có thai
- cách làm giảm mỡ bụng sau sinh
- không ngủ được phải làm sao
- cách thắt bím tóc thác nước
- thực đơn 1200 calo mỗi ngày
- máy chạy bộ elip
- Lá sung chữa bệnh gì?
- thanh ly may chay bo phong gym
- Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
- Lông mày la hán
- Hamster robo thích ăn gì
- Yoga flow là gì
Một số thuật ngữ cơ bản của chuyên ngành may mặc
- Approved swatches: Tác nghiệp vải.
- Armhole depth: Hạ nách
- Armhold panel: Nẹp vòng nách
- Back body: Thân sau
- Belt loops above dart: Dây khuy quan ly
- Around double-piped pocket: Quanh túi viền đôi
- Từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc ies 1
- Assort color: Phối màu
- At waist height: Ở độ cao của eo
- Automatic serge: Máy vừa may vừa xén tự động
- Binder machine: Máy viền
- Bind-stitching machine: Máy vắt lai quần
- Bottom hole placket: Nẹp khuy
- Bound seam: Đường viền
- Button distance: Khoảng cách nút
- Color shading complete set: Phối bộ khác nhau
- Decorative tape: Dây thêu trang trí
- Automatic sewing machine: Máy may tự động
- Single needle lockstitch sewing machine: Máy may 1 kim đơn
- Double/twin needle lockstitch sewing machine: Máy may hai kim
- Fiber content: Thành phần vải
- Hip side: Dọc quần
- Imitated slit: Giả xẻ tà
- Imitation leather: Vải giả da
- Cut against nap direction: Cắt ngược chiều tuyết
Nguồn: cotrangquan.com