Giải phóng miền nam tiếng anh là gì?

Giải phóng miền nam tiếng anh là gì?,đất nước ta có ngày hôm nay là cũng do ngày trước nhiều chiến sĩ đã ngã xuống, bỏ ra nhiều xương máu mới dành được độc lập tự do như ngày nay, cuộc sống hiện tại hòa bình thật là niềm hạnh phúc với biết bao người vì vậy nên trân trọng những chiến sĩ hi sinh thầm lặng đã ngã xuống.

Bạn biết đấy cứ đến ngày giải phóng là cả nước luôn vui mừng và kỷ niệm nhớ lại quá khứ của ông cha đất tổ đã hi sinh bảo vệ độc lập tự do hòa bình cho dân tộc, vì vậy các bạn trẻ phải trân quý, quý trọng vì mình đã hòa bình mà không phải nước nào cũng ổn định và có được.

Giải phóng là gì?

Giải phóng miền Nam là kết quả của Chiến dịch Mùa Xuân năm 1975, cột mốc quan trọng trong lịch sử Việt Nam.

Giải phóng tiếng anh là gì?

Giải phóng miền Nam tiếng Anh là Liberation Day hay Reunifcation Day.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Uống milo có béo không
  2. cách sử dụng nước súc miệng listerine
  3. uống trà đường mỗi ngày có tốt không
  4. uống nước muối giảm cân
  5. Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
  6. những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
  7. bánh xèo tiếng anh là gì
  8. hoa cẩm tú cầu tiếng anh
  9. chào mào ăn ớt có tác dụng gì
  10. bằng b tiếng anh là gì
  11. uống sữa tươi không đường có tăng cân không?
  12. ăn sầu riêng uống nước dừa
  13. mù đường tiếng anh
  14. hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
  15. chướng bụng có phải có thai
  16. cách làm giảm mỡ bụng sau sinh
  17. không ngủ được phải làm sao
  18. cách thắt bím tóc thác nước
  19. thực đơn 1200 calo mỗi ngày
  20. máy chạy bộ elip
  21. Lá sung chữa bệnh gì?
  22. thanh ly may chay bo phong gym
  23. Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
  24. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  25. Lông mày la hán
  26. Hamster robo thích ăn gì
  27. Yoga flow là gì
  28. sức khỏe làm đẹp
  29. cho thuê áo bà ba

Một số từ vựng liên quan đến giải phóng miền Nam:

Public holiday /ˈpʌblɪk ˈhɒlədei/: Ngày lễ.

Liberation /libəˈrei∫n/: Sự giải phóng.

Reunification /ri:ju:nifiˈkeiʃn/: Sự thống nhất, hợp nhất lại.

Victory /ˈviktəri/: Chiến thắng.

National /ˈnæ∫nəl/: (thuộc) Quốc gia.

Independence /indi’pendəns/: Sự độc lập.

The South /ðə saʊθ/: Miền Nam.

Nguồn: cotrangquan.com

 

Tin Liên Quan